60 Từ vựng về “Gia Vị” trong tiếng Anh

60 Từ vựng về "Gia Vị" trong tiếng Anh
 
1. spice /spaɪs/  gia vị
2. salt /sɔːlt/  muối
3. rock sugar /rɒk ˈʃʊgə/  đường phèn
4. brown sugar /braʊn ˈʃʊgə/  đường nâu
5. tempura flour /ˈtɛmpʊrə ˈflaʊə/  bột chiên giòn
6. bread crumbs /brɛd krʌmz/  bột chiên xù
7. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ xốt mayonnaise
8. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ nước mắm
9. vinegar /ˈvɪnɪgə/ giấm
10. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
11. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu ô liu
12.  shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ mỡ hành
13. butter /ˈbʌtə/
14. fermented bean paste /biːn peɪst/ tương đậu
15. shrimp paste /ʃrɪmp peɪst/ mắm tôm
16. anchovy paste /ˈænʧəvi peɪst/ mắm nêm
17. chilly paste /ˈʧɪli peɪst/ sa tế
18. ketchup /ˈkɛʧəp/ tương cà
19. chilli sauce /ˈʧɪli sɔːs/ tương ớt
20. oyster sauce /ˈɔɪstə sɔːs/ dầu hào
21. soy sauce /sɔɪ sɔːs/ xì dầu
22. tapioca starch /ˌtæpɪˈəʊkə stɑːʧ/ bột năng
23. corn starch /kɔːn stɑːʧ/ bột ngô
24. cheese /ʧiːz/ phô mai
25. dried mandarin peel /draɪd ˈmændərɪn piːl/ vỏ quýt khô
26. garlic /ˈgɑːlɪk/ tỏi
27. ginger /ˈʤɪnʤə/ gừng
28. turmeric /ˈtɜːmərɪk/ nghệ
29. galangal /ˈɡal(ə)ŋɡal/ củ riềng
30. cinnamon /ˈsɪnəmən/ quế
31.  lime /laɪm/ chanh
32. pepper /ˈpɛpə/ hạt tiêu
33. chilly powder /ˈʧɪli ˈpaʊdə/ bột ớt
34. curry powder /ˈkʌri ˈpaʊdə/ bột cà ri
35. shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
36. scallion /ˈskalɪən/ hành lá
37. skunk vine /skʌŋk vaɪn/ lá mơ
38. fermented rice /fə(ː)ˈmɛntɪd raɪs/ cơm mẻ chua
39. fermented bean curd /fə(ː)ˈmɛntɪd biːn kɜːd/ chao
40. mustard /ˈmʌstəd/ mù tạt
41. turmeric powder /ˈtɜːmərɪk ˈpaʊdə/ bột nghệ
42. five-spice powder /faɪv-spaɪs ˈpaʊdə/ ngũ vị hương
43. borax /ˈbɔːræks/ hàn the
44. baking powder /ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə/ bột nở
45. seasoning powder /ˈsiːznɪŋ ˈpaʊdə/ bột nêm
46. sodium glutamate /'səʊdiəm ˈɡluːtəˌmeɪt/ mì chính
47. sugar /ˈʃʊgə/ đường
48. sesame seeds hạt vừng
49. chili pepper ớt
50. dill /dil/ cây thì là
51. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
52. Mint leaves lá bạc hà
53. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
54. Bay leaves lá nguyệt quế
55. Backing power: bột nổi
56. Backing soda: bột soda
57. Coarse salt: muối hột
58. Coconut juice: nước dừa
59. Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
60. Cayenne: ớt bột nguyên chất

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






Facebook Comments Box

30 cách nói “Hello” trong tiếng Anh

30 cách nói “Hello” trong tiếng Anh
 
1. Hi there.
2. Howdy.
3. Greetings.
4. Hey, What's up?
5. Good Morning/afternoon/evening.
6. What's going on?
7. How's everything? 
8. Long time no see!
9. How have you been?
10. Nice to see you.
11. What have you been up to?
12.  What’s new?
13. What’s happening
14. How’s it going?
15. Hey, boo
16. How are you?
17. Long time no see
18. How have you been? 
19. What's up?
20. Oh my god! It's you!
21. Wow, it's good to see you!
22. I'm pleased to meet you.
23. It's a pleasure to meet you.
24. How are you doing today?
25. What have you been up to?
26. How are you feeling today?
27. Look what the cat dragged in!
28. Good afternoon, sir, how are you today?
29. Look who it is!
30. What’s the good word?

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







Facebook Comments Box

40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NGÀNH NHÂN SỰ

40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NGÀNH NHÂN SỰ
 
1. Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ thực tập sinh
2. Interview /ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn
3. Taboo /təˈbuː/ điều cấm kỵ
4. Unemployed / ˌʌnɪmˈplɔɪd/ thất nghiệp
5. Proactive /prəʊˈæktɪv / tiên phong thực hiện
6. Task /tɑːsk/ nhiệm vụ, phận sự
7. Pay rate /peɪ reɪt / mức lương
8. Colleague /ˈkɒliːg/ đồng nghiệp
9. Interview  / ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn
10. HR manager  /ˌhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ /ˈmænɪdʒə(r)/ trưởng phòng nhân sự
11.Standard  / ˈstændəd/ tiêu chuẩn
12. Application form /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ mẫu đơn ứng tuyển
13. Conflict /ˈkɒnflɪkt/ mâu thuẫn
14. Knowledge /ˈnɒlɪʤ/ kiến thức
15. Shift /ʃɪft/ ca, kíp, sự luân phiên
16. Development  /dɪˈvɛləpmənt / sự phát triển
17. Wrongful behavior / ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjər/ hành vi sai trái
18. Subordinate / səˈbɔːdnɪt/ cấp dưới
19.  Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ phát triển nguồn nhân lực
20. Job enlargement /ʤɒb ɪnˈlɑːʤmənt/ đa dạng hóa công việc
21. Work environment / wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường làm việc
22. Starting salary /ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/ lương khởi điểm
23. Ability /əˈbɪlɪti/ Khả năng
24. Adaptive /əˈdæptɪv/ Thích nghi
25. Temporary /ˈtɛmpərəri / tạm thời
26. Output /ˈaʊtpʊt / đầu ra
27. Outstanding staff  / aʊtˈstændɪŋ stɑːf/ nhân sự xuất sắc
28. Performance /pəˈfɔːməns/ sự thực hiện, thành quả
29. Seniority /ˌsiːnɪˈɒrɪti/ thâm niên
30. Skill /skɪl/ kỹ năng
31. Social security /ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti / an sinh xã hội
32. Transfer / ˈtrænsfə/ thuyên chuyển nhân viên
33. Recruitment /rɪˈkruːtmənt / sự tuyển dụng
34. Stress of work / strɛs ɒv wɜːk/ căng thẳng công việc
35. Strategic planning / strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ hoạch định chiến lược
36. Labor contract /ˈleɪbə ˈkɒntrækt / hợp đồng lao động
37. Specific environment / spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənməntt/ môi trường đặc thù
38. Case study /keɪs ˈstʌdi/ nghiên cứu tình huống
39. 100 per cent premium payment /ɜː sɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/ Trả lương 100%
40 Adjusting pay rates /əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts/ Điều chỉnh mức lương


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








Facebook Comments Box

10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh

10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh
 
1. Harry Potter (1-7) (2001 - 2011)
2. Bridge to Terabithia (2007) - Đường Đến Xứ Sở Thần Tiên
3. Cinderella (2013) - Lọ Lem
4. Mary Poppins Returns (2018) - Mary Poppins trở lại
5. Nanny McPhee (2005) - Bảo mẫu phù thủy
6. Maleficent (2014) - Tiên Hắc Ám
7. The lord of the rings (2001-2003) - Chúa tể những chiếc nhẫn
8. Avatar (2009)
9. Alice in wonderland (2010) - Alice ở xứ sở diệu kỳ
10. Into the woods (2015) - Khu rừng cổ tích

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Facebook Comments Box

9 LIÊN TỪ “KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT” KHI HỌC TIẾNG ANH

9 LIÊN TỪ "KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT" KHI HỌC TIẾNG ANH
 
1. AND (thêm): bổ sung thêm thông tin
 
- Do you want a pen and some paper?
- I cooked lunch. And I made a cake.
- I try to eat less and get more exercise to keep fit.
 
2. BUT (nhưng): dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa, trái ngược
 
- It’s an old car, but it’s very reliable.
- I’d like to go but I’m too busy.
- By the end of the day we were tired but happy.
 
3. SO THAT / IN ORDER THAT (để mà): dùng để diễn tả mục đích (để cái gì đó)
 
-  She's studying English at night school so that she can go to university.
- She arrived early in order to get a good seat.
- In order to get a complete picture, further information is needed.
 
4. UNTIL (cho đến khi): dùng để diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng
 
- The ticket is valid until March.
- Let's wait until the rain stops.
- Until now I have always lived alone.
 
5. BECAUSE / SINCE (bởi vì): Nêu nguyên nhân, lý do 
 
-  She's in a bad mood because her father won't let her go to the party tonight. 
- She's studying because she has a test tomorrow.
- We thought that, since we were in the area, we'd stop by and see them.
-  I didn’t go to school today since it rained heavily. 
 
6. OR (hoặc): dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.
- He doesn’t have a television or a video.
- Are you coming or not?
- Is it a boy or a girl?
 
7. AFTER / BEFORE: Sau khi/ Trước khi
 
- We'll leave after lunch.
- I go swimming every day after work.
- I saw her a few days before she died. 
- He always watches TV before having dinner.
 
8. AS LONG AS ( miễn là): dùng để diễn tả điều kiện 
 
- We'll go as long as the weather is good.
- As long as we keep playing well, we’ll keep winning games.
- You can go as long as you're home for dinner.
 
9. AS SOON AS (ngay khi mà): dùng để diễn tả quan hệ thời gian 
 
- I’ll come over to your place as soon as I can.
- I came as soon as I heard the news.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 
 
Facebook Comments Box

5 WEB CẢI THIỆN KỸ NĂNG READING MỖI NGÀY

5 WEB CẢI THIỆN KỸ NĂNG READING MỖI NGÀY
 
 
- Đây là website của hội đồng Anh, cung cấp nguồn truyện ngắn thú vị giúp Bạn nâng cao kĩ năng Reading. 
 
- Trang we này dành cho những ai thích đọc truyện, Tại đây các Bạn vừa được thỏa niềm yêu thích đọc truyện mà còn cải thiện kĩ năng Reading và bổ sung nguồn từ vựng mới. 
 
3. http://www.mightybook.com/story_books.html
 
- Tại đây, đa dạng sách - báo  với nhiều thể loại thú vị và phù hợp với mọi đối tượng giúp Bạn dễ dàng lựa chọn cho mình 1 chủ đề yêu thích. 
 
 
- Kho phi có Sub giúp các Bạn vừa xem phim vừa trau dồi từ vựng.  
 

5. http://www.esldesk.com/reading/esl-reader
ESL Reader - là một cứu cánh tuyệt vời của những ai muốn cải thiện kĩ năng READING, - Bạn hoàn toàn có thể copy 1 đoạn văn bản vào khung tìm kiếm, Sau đó học các từ vựng mới đối với bản thân của Bạn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018




Facebook Comments Box

Từ Vựng Tiếng Anh Về “BẦU CỬ”

Từ Vựng Tiếng Anh Về BẦU CỬ
 
 
 
1. Government (n) /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
2. Constitution /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/: Hiến pháp
3. Prime minister  (n) /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
4. Nominee (n) /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
5. Opposition (n)  /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
6. Politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
-> Politics (n)  /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
7. Vote /voʊt/: bầu cử, bỏ phiếu
-> Voter /´voutə/: cử tri, người bỏ thăm
8. Electorate  (n) /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
-> Election /i´lekʃən/: Cuộc bầu cử
9. Ballot (n) /‘bælət/: Phiếu bầu
->  Ballot Box /‘bælət bɔks/: Hòm phiế
10. Poll (v) /poʊl/: bỏ phiếu
-> Polling station (n) /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
11. Democracy /di’mɔkrəsi/: Chế độ dân chủ
12. Dictatorship /dik´teitəʃip/: Chế độ độc tài
13. Republic /ri’pʌblik/: Chế độ cộng hòa
14. Monarchy /‘mɔnəki/ : Chế độ quân chủ
15. Bipartisan /,baipɑ:ti’zən/: Lưỡng đảng
16. Incumbent /in’kʌmbənt/: Người đương nhiệm
17. Citizenship /’sitiznʃip/: quyền công dân
18. Incumbency /in’kʌmbənsi/: nhiệm kỳ
19. President /ˈprezɪdənt/: tổng thống

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








 
 
Facebook Comments Box

Câu Tiếng Anh Cửa Miệng Dùng Hàng Ngày Của Người Bản Xứ

BEL NGUYỄN CÙNG FEASIBLE ENGLISH ĐANG CẬP NHẬT VÀ TỔNG HỢP HƠN 1000 CÂU NÓI TIẾNG ANH CỦA MIỆNG CỦA NGƯỜI BẢN NGỮ, LINK NÀY SẼ CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN NHA MỌI NGƯỜI

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Every dog has his day

(sống có khúc, người có lúc)

Money talks
(có tiền là có quền)

That's just bullshit.
(chuyện nhảm nhí)

You're talking nonsense!
(Bạn đang nói vớ vẫn đó)

It’s a piece of cake!
(nó dễ như ăn bánh)

One way or another
bằng cách này hoặc cách khác
 
What are you looking for?
Bạn đang tìm cái gì?
 
What are you thinking about?
Bạn đang nghĩ về điều gì
 
What are you looking at?
Bạn đang nhìn cái gì?
 
Bring it in
Ôm cái nhé
 
You wanna make out
Ôm hôn cái nha?
 
Go on, I'm all ears
Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè
 
Go on! I dare you
Tiếp đi, tôi thách bạn đó
 
Watch your language
Nói phải cẩn thận nha
 
It’s exactly on point
Chuẩn không cần chỉnh
 
We will never surrender
Chúng ta không bao giờ đầu hàng
 
Hang in there, It'll be fine.
Gắng lên, sẽ ổn thôi.
 
I am speechless
Tôi không nói nên lời
 
Pull yourself together
Bạn nên bình tỉnh lại
 
Stop crying and pull yourself together!
Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại
 
Pinky swear
móc tay nhé
 
Don't lie to me
Đừng lừa dối tôi 
 
Don’t be scared of asking for help.
Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ
 
Stop it! You're hurting me.
Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi
 
Don't worry. We have plenty of time.
Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà
 
Time is money
thời gian là vàng
 
 Time and tide wait for no man
Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai
 
Never mind—it's nothing to worry about.
Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả
 
I have nothing to do
Tôi không có gì để làm
 
Don't look back
Đừng ngoảnh lại
 
Way to go
Làm tốt lắm
 
Time goes very quickly
Thời gian trôi nhanh quá
 
I will take your advice
Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn
 
Cool it
Đừng nóng
 
Give it a try
Hãy thử một lần đi
--
it doesn't count!
That's cheating!
 
Every dog has his day
(sống có khúc, người có lúc)
 
Money talks
(có tiền là có quền)
 
/ˈbʊlʃɪt/
That's just bullshit.
(chuyện nhảm nhí)
 
/ˈnɒnsns/
You're talking nonsense!
(Bạn đang nói vớ vẫn đó)
 
It’s a piece of cake!
(nó dễ như ăn bánh)
 
Zip your lip 
ngậm mồm lại
 
Zip it 
câm đi
 
You had me at hello 
Tôi yêu bạn ngay từ lần đầu gặp gỡ
 
As you wish 
thích thì chiều
 
I’ll be back in a minute 
 tôi sẽ quay trở lại ngay
--
Let me pay for dinner this time.
Lần này để tôi trả
 
you never know
Bạn sẽ chẳng bao giờ biết được
 
I don't give a damn 
Tôi không thèm, không quan tâm
 
You are nothing to me
Bạn chẳng là gì đối với tôi
 
Speak of the devil
Talk of the devil
 Sao mà thiêng thế 
 
What for?
Cho mục đích gì?
 
No chance or fat chance
đừng có mơ, không có khả năng
 
Is It too early?
Liệu có sớm quá không
 
What is going on here? 
Chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy?
 
if you don't mind
 if you wouldn’t mind
nếu bạn không phiền
 
The same as usual
Như mọi khi.
 
Let me guess. 
Để tôi đoán nhé!
 
Do as you're told!
Làm như tôi đã nói nhé
 
Believe it or not
Tin hay không tùy bạn
 
Unbelievable or incredible
Không thể tin được
 
What a waste of time
Thật là lãng phí thời gian mà
 
Watch out!
Cẩn thận, coi chừng nhá
 
no kidding
Không đùa đâu
 
you’re kidding
Bạn đang đùa à
 
I'm not kidding you
Tôi không đùa bạn đâu
 
Could you wait a minute, please?
Chờ tôi một chút được không?
 
It isn't worth much.
Nó không đáng bao nhiêu
 
Don’t get me wrong
Đừng hiểu lầm nhé
 
Just for fun
Chỉ đề giải trí thôi
 
Have fun! 
Tận hưởng nhé
 
 It's all wrong - you'll have to do it over.
Sai cả rồi, bạn phải làm lại hết nhé
 
What on earth did you do that for?
Bạn làm vậy để làm cái quái gì vậy?
 
I believe you can beat him.
Tôi tin bạn có thể đánh bại anh ta
 
same old, same old
Như cũ, chẳn có gì thay đổi
 
Take as much time as you like.
Cứ thong thả, bao lâu cũng được
 
Let me see
để tôi xem
 
It sounds a great idea. Go for it!
Ý tưởng có vẽ hay đó, liều đi
 
Don’t be shy. 
Đừng ngại!
 
Hit the sack 
Đi ngủ thôi
 
My children are my life.
Con cái là mọi thứ của tôi
 
What’s on your mind? 
Bạn đang nghĩ gì vậy
 
The more, the merrier! 
Càng đông càng vui
 
Let me give you a hand 
Hãy để tôi giúp bạn 1 tay
 
Stop joking
Đừng đùa nữa
 
This is the limit! 
Quá đủ rồi
 
All my wishes came true.
Mọi mong ước của tôi đã thành hiện thực
 
Don't lie to me!
Đừng lừa tôi
 
It's such a beautiful day
Thật là một ngày tuyệt vời
 
sour (adj) chua
These cherries are really sour.
Mấy quả cherry này chua quá
 
sweet (adj) ngọt
Children eat too many sweet foods.
Trẻ em ăn rất nhiều đồ ngọt
 
bitter (adj) đắng
The coffee is bitter.
Cà phê đắng
 
salty (adj) mặn
It tasted slightly salty.
Nó có vị hơi mặn
 
spicy (adj) cay
I like spicy food.
Tôi thích đồ ăn cay
 

 

Facebook Comments Box

HƯỚNG DẪN LUYỆN NGHE VÀ PHÁT ÂM CÙNG BEL

Hướng dẫn tham gia luyện phát âm và luyện nghe cùng Bel Nguyễn.

 

1. Luyện phát âm:
Mỗi ngày Bel sẽ đăng lên Fanpage FeasiBLE ENGLISH hoặc TRANG NÀY mỗi ngày 5 câu ví dụ, nhiệm vụ của bạn là quay 1 video, sau đó đọc 5 câu ví dụ đó. Tiếp theo bạn đăng lên nhóm này với tiêu đề dưới đây.

"Tiêu Đề: DAY 1, Tôi quyết tâm mỗi ngày dành 20 phút để học tiếng Anh mỗi ngày tại nhóm của Bel,  tập quay video học từ vựng và làm theo hướng dẫn. "I can do it"."


2. Luyện nghe:
Các bạn thực hiện các bước sau để lấy bài nghe:

Bước 1: Vào ứng dụng youtube gỏ từ khóa "luyện nghe khi ngủ feasible english"
Bước 2: Tìm video có hình như hình bên phải đây:

Bước 3: Bắt đầu luyện nghe theo 2 hình thức.


a) Nghe chủ động:
Mỗi ngày dành ít nhất 20 phút tập trung nghe, đọc theo, nhìn hình ảnh minh họa, hiểu nghĩa. Tập hình dung các câu ví dụ trong video.

b) Nghe thụ động:
Trước khi đi ngủ, mở video của Bel lên, bật và nghe. Thông thường mỗi video chỉ 20 - 30 phút, Bel thiết kế video có cả tiếng việt luôn, nên các bạn nghe tiếng anh xong sẽ có dịch luôn tiếng việt, lặp lại nhiều lần các bạn sẽ nhớ lâu hơn.

Ngoài ra có gì thắc mắc các bạn cứ nhắn cho Bel, Bel sẽ hướng dẫn thêm cho ạ. Chúc các Bạn thành công.

Hướng dẫn luyện nghe: xem tại đây



Xem thêm hướng dẫn luyện nghe tại đây nhé mọi người: https://feasibleenglish.net/cach-luyen-nghe/


Bel Nguyễn.

Facebook Comments Box

5 WEBSITE CHỮA BÀI WRITING MIỄN PHÍ

5 WEBSITE CHỮA BÀI WRITING MIỄN PHÍ

- Trong bài thi IELTS thì Writing skill luôn là kĩ năng khó hơn bỏi vì không giống các kĩ năng còn lại đều có đáp án chính xác để tự kiểm tra. 
- Cho nên đối với kĩ năng Writing thì chúng ta cần 1 người hướng dẫn hoặc 1 ai đó giỏi hơn để giúp chúng ta đưa ra những lỗi thiếu xót và nhận xét. 
- Trong bài viết này, FeasiBLE ENGLIS tổng hợp và gửi đến các Bạn
"5 Website Chữa Writing Miễn Phí" siêu hữu ích nhé: 

1.  English forum 
    Link: https://www.englishforums.com/

 - Tại đây các Bạn tự do chia sẻ các bài viết và sẽ được mọi người chỉnh sửa bên dưới phần bình luận. 

2. Chữa writing miễn phí 
    Link: http://chuawritingmienphi.com/

 - Đây là trang web đầu tiên tại Việt Nam tạo ra để đáp ứng nhu cầu chữa bài Writing Ielts hoàn toàn miễn phí.

3. Essay forum
    Link: https://essayforum.com/

  - Trang web này được đánh giá rất cao bởi vì Bạn sẽ được nhận những đánh giá, góp ý vô cùng chuyên nghiệp và nhiệt tình từ đội ngũ giám khảo chấm bài dày dạn kinh nghiệm. 

4. English language and usage Stack Exchange
    Link: https://english.stackexchange.com/

  - Tại đây, Bạn tha hồ hỏi và giải đáp bất cứ điều gì mà Bạn hứng thú, Và ưu điểm lớn nhất nữa là mức độ reply và nhận xét của mọi người vô cùng nhiệt tình. 

5. Lang - 8 blog 
     Link: https://blog.lang-8.com/

  - Giúp Bạn kết nối với bạn bè trên toàn thế giới bằng bất cứ ngôn ngữ nào mà Bạn muốn học. 


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box