12 WEBSITE HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ SIÊU ĐỈNH

12 WEBSITE HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ SIÊU ĐỈNH
 
 
1. Từ điển quyền lực nhất thế giới
 
2. Dành cho các Bạn có nhu cầu luyện thi  IELTS, TOEFL, TOEIC,...
https://www.examenglish.com
 
3. Học tiếng Anh thực tế, cực hấp dẫn
 
 
4. Kho Video tiếng Anh ngắn, dễ học và siêu thú vị 
 
5. Học tiếng Anh nhanh chóng hơn với các tips siêu đỉnh.
 
 
6. Dành cho những Bạn có nhu cầu cải thiện kĩ năng NGHE và VIẾT
 
7. Luyện 4 kĩ năng từ con số 0
 
8. Học phát âm chuẩn như người bản ngữ
 
 
9. Bổ sung từ vựng cơ bản thông qua hình ảnh trực tuyến
 
10. Bập bẹ như 1 đứa bé.
 
11 . Tài liệu phong phú ở mọi lĩnh vực
 
12. . Hầu như muốn biết cái gì bằng tiếng anh cũng có
http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/general/ 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






Facebook Comments Box

9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ

9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ

1. In: bên trong

-  I just stayed in my hotel room.
(Tôi chỉ ở trong phòng khách sạn của tôi)

2. Into: chỉ hành động đang xảy ra bên trong 1 cái gì đó

- Come into the house, baby!
(Vào nhà đi con)

3. Out of: ra khỏi

- I go out of the bookstore. 
(Tôi đi ra khỏi nhà sách) 

- Get out of here.
"Nói trong khi tức giận"(Biến ra khỏi đây) 

4. Near (near to): bên cạnh

- I live near to my university.
 (Tôi sống gần trường đại học của tôi)

5. At: chỉ 1 vị trí không cụ thể

- I met her at the hospital.
(Tôi gặp cô ấy ở bệnh viện)

6. Behind: Đằng sau

- Who's the girl standing behind your brother?
(Cô gái đứng sau lưng anh của bạn là ai?)

7. On: ở trên

- You need to put it down on the table.
(Bạn cần đặt nó xuống bàn)

8. Under (phía dưới): Dùng khi nói về vật bị che phủ/ che khuất bởi 1 cái gì đó

- Please write your name under your picture.
(Viết tên của bạn dưới hình ảnh của bạn.)

9. Below (phía dưới): dùng khi nói về một vật thấp hơn/ vị trí thấp hơn

- They live on the floor below.
(Họ sống ở tầng dưới.)

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










Facebook Comments Box

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH


1. Calm /kɑːm/: điềm tĩnh
2. Creative /kriˈeɪtɪv/: sáng tạo
3. Moody /ˈmuːdi/: tính khí thất thường
4. Emotional /ɪˈməʊʃənəl/: dễ xúc động
5. Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
6. Optimistic /,ɒpti'mistik/: lạc quan
7. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/: quyết đoán
8. Careless /ˈkeələs/: bất cẩn
9. Reliable /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy
10. Sensitive /ˈsensɪtɪv/: nhạy cảm
11. Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
12. Tolerant /ˈtɒlərənt/: khoan dung
13. Gentle /ˈdʒentl/: hiền hòa, dịu dàng
14. Honest /ˈɒnɪst/: trung thực
15. Cautious /ˈkɔːʃəs/: cẩn trọng
16. Cheerful /ˈtʃɪəfəl/: vui vẻ
17. Humorous /'hju:mərəs/: hài hước
18. Greedy /’gri:di/: tham lam
19. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, ngạo mạn
20. Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính, dễ nổi nóng
21. Vain /veɪn/: kiêu ngạo, tự phụ
22. Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, rụt rè
23. Reserved /rɪˈzɜːvd/: dè dặt, kín đáo
24. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
25. Friendly /frendli/: thân thiện
26. Individualistic /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/: theo chủ nghĩa cá nhân
27. Rude /ruːd/: thô lỗ
28. Self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
29. Ambitious /æmˈbɪʃəs/: nhiều hoài bão
30. Bossy /ˈbɒsi/: hay sai bảo người khác
31. Brave /breɪv/ = Courageous /kəˈreɪdʒəs/: dũng cảm, gan dạ
32. Clever /ˈklevər/: khôn ngoan
33. Competitive /kəmˈpetɪtɪv/: thích ganh đua
34. Easy-going /ˌiːziˈɡəʊɪŋ/: dễ gần
35. Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng
36. Grumpy /ˈɡrʌmpi/: cục cằn, cáu bẳn
37. Hard-working /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
38. Impatient /ɪmˈpeɪʃənt/: thiếu kiên nhẫn
39. Independent /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập
40. Introverted /’intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát
41. Kind /kaɪnd/: tốt bụng
42. Logical /ˈlɒdʒɪkəl/: hợp lí, suy nghĩ có logic
43. Outgoing /ˈaʊtɡəʊɪŋ/: cởi mở, thoải mái
44. Polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
45. Reckless /ˈrekləs/: thiếu thận trọng, hấp tấp
46. Romantic /rəʊˈmæntɪk/: lãng mạn
47. Selfish /ˈselfɪʃ/: ích kỉ
48. Sensible /ˈsensɪbl/: khôn ngoan, có óc phán đoán
49. Sociable /ˈsəʊʃəbl/: gần gũi, hòa đồng
50. Timid /ˈtɪmɪd/: rụt rè


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

Từ vựng tiếng Anh về ” Biển Báo Giao Thông”

Từ vựng tiếng Anh về " Biển Báo Giao Thông"

  1. Stop: dừng lại
  2. T-Junction: ngã ba
  3. Cross road: đường giao nhau
  4. Roundabout: vòng xuyến
  5. No trucks: cấm xe tải
  6. No parking: cấm đỗ xe
  7. No horn: cấm còi
  8. No overtaking: cấm vượt
  9. Dual carriageway: xa lộ hai chiều
  10. One-way street: đường một chiều
  11. Railway: đường sắt
  12. U-Animals: động vật
  13. Speed limit: giới hạn tốc độ
  14. Slow down: giảm tốc độ
  15. Bend: đoạn đường gấp khúc
  16. Slippery road: đoạn đường trơn
  17. Two way traffic: đường hai chiều
  18. Road narrows: đoạn đường hẹp

    "Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

Những CÂU CHÚC NGỦ NGON NGẮN GỌN bằng tiếng Anh

Những CÂU CHÚC NGỦ NGON NGẮN GỌN bằng tiếng Anh
 
1. Good night, sweetheart!
Chúc cục cưng của anh ngủ ngon nhé!
 
2. Sweet dreams. 
Mơ đẹp nhé!
 
3. Goodnight, the little love of my life!
Ngủ ngon nhé, tình yêu bé nhỏ của anh.
 
4. Good night and sweet dreams!
Chúc anh ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!
 
5.  Have a nice/sound sleep.
Chúc em có một giấc ngủ ngon.
 
6. I’ll be dreaming of you! 
 Anh sẽ mơ về em.
 
7.  Good night, nice and peaceful dreams.
Chúc em ngủ ngon, có giấc mơ đẹp và bình yên nhé.
 
8. I’ll be right here when you wake up.
Anh sẽ ở đây khi em thức giấc.
 
9.  Every day I love you more than yesterday. Have a wonderful night.
Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em có giấc ngủ thật tuyệt vời.
 
10. Good night! I love you so much.
Chúc em ngủ ngon. Anh yêu em nhiều lắm.
 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 
 
 
 
 
 
Facebook Comments Box

10 LỜI CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG ANH

10 LỜI CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG ANH

 
1.  I hope your dreams are filled with me, as my dreams will be filled with you. Goodnight my angel.
Anh hy vọng trong giấc mơ của Em luôn có Anh cũng như Anh luôn mơ về Em, Ngủ ngon nhé Thiên thần của Anh.
 
2. I wish you always be good and have a comfortable mood to have a good night.
Anh mong sao em luôn khoẻ mạnh và tâm trạng thoải mái để có một giấc ngủ ngon.
 
 3. It’s time to sleep. Forget about today. Think about tomorrow. Good night my friend!
Đã đến lúc phải đi ngủ. Bạn hãy quên ngày hôm nay, nghĩ về ngày mai và ngủ ngon nhé bạn của tôi.
 
4. This message sends my best greetings and prayers for you, to give you a blissful night ahead. So good night my friend.
Tin nhắn này gửi đến bạn lời chào và lời chúc tốt nhất của tôi và mang đến cho bạn một đêm ngon giấc. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.
 
5. Whenever you go to switch off the light, remember that I’m wishing you good night!
Bất cứ khi nào tắt đèn, mong bạn nhớ rằng tôi đang chúc bạn có những giấc ngủ ngon.
 
6. You are the last thing that I think about when I fall asleep and you will be the first that I think of when I awake. Goodnight my darling.
Em luôn là điều cuối cùng mà tôi nghĩ đến khi Anh chìm vào giấc ngủ và Em cũng sẽ là người đầu tiên Anh nghĩ đến khi Anh thức giấc. Chúc tình yêu của Anhngủ ngon.
 
7.  Good night, sleep tight. I hope that you will sleep well and be energetic in the morning.
Ngủ ngon, ngủ sâu nhé. Tôi hy vọng bạn sẽ ngủ ngon và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng.
 
8.  Every night I love coming back home because of being in your arms. Good night my love.
Hàng đêm em mong muốn được trở về nhà vì sẽ được anh ôm trong vòng tay. Ngủ ngon nhé anh yêu.
 
9. I can’t wait to see you tomorrow but now I wish you have a good night's sleep. See you soon!
Tôi không thể đợi đến khi gặp bạn vào ngày mai, bây giờ tôi chúc bạn có giấc ngủ ngon. Mong sớm được gặp bạn.
 
10. One day I want to fall asleep beside you and wake up with you. 
Một ngày nào đó, có thể anh sẽ ngủ vùi và thức dậy bên cạnh cùng em.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

Từ vựng Chủ đề THE BATHROOM

Từ vựng Chủ đề THE BATHROOM
 
– bath / tub: Bồn tắm
– clothes hanger: Móc quần áo
– clothes hook: Giá móc quần áo trên tường
– dental floss /’dentl floss/ chỉ nha khoa
– bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
– bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
– comb /koum/ lược 
– hairbrush /’heəbrʌʃ/ lược chùm
– conditioner /kən’diʃnə/ dầu xả
– hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/: máy sấy tóc
– mirror: Gương soi
– mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng
– shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
– showerhead: Vòi sen
– sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
– soap /səʊp/: xà phòng
– toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu
– toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/: giấy vệ sinh
– toilet: Bồn cầu
– toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
– toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
– wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/: thùng rác
– razor /’reizə/ dao cạo râu
– tweezers /’twi:zəz/ nhíp

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





 
Từ vựng Chủ đề THE BATHROOM
 
– bath / tub: Bồn tắm
– clothes hanger: Móc quần áo
– clothes hook: Giá móc quần áo trên tường
– dental floss /’dentl floss/ chỉ nha khoa
– bath towel /bɑːθtaʊəl/: khăn tắm
– bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
– comb /koum/ lược 
– hairbrush /’heəbrʌʃ/ lược chùm
– conditioner /kən’diʃnə/ dầu xả
– hairdryer /heəʳˈdraɪ.əʳ/: máy sấy tóc
– mirror: Gương soi
– mouthwash /mauθ wɔʃ/ nước xúc miệng
– shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
– showerhead: Vòi sen
– sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt
– soap /səʊp/: xà phòng
– toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu
– toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/: giấy vệ sinh
– toilet: Bồn cầu
– toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
– toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
– wastepaper basket /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/: thùng rác
– razor /’reizə/ dao cạo râu
– tweezers /’twi:zəz/ nhíp

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





 
Facebook Comments Box

5 CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN NHẤT Trong Tiếng Anh Kèm Ví Dụ

 5 CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN NHẤT Trong Tiếng Anh Kèm Ví Dụ

1. Sometime vs Sometimes

- Some time /ˈsʌm.taɪm/ (adv)  lúc nào đó

         We must get together sometime.
          (Chúng ta phải gặp nhau lúc nào đó nhé)

 - Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ (adv) thỉnh thoảng, đôi khi
          I sometimes write to my mom.
          (Tôi thỉnh thoảng viết thư cho mẹ)

2. Lay vs Lie

- Lay /leɪ/ (v) xếp, đặt, để, sắp đặt

           Red roses were laid at the memorial.
           (Hoa hồng đỏ đã được đặt tại đài tưởng niệm)

- Lie /laɪ/  (v) nằm

          She likes lying in bed and reading books. 
          (Cô ấy thích nằm trên giường và đọc sách)

3. Lose vs Loose

- Lose /luːz/ (v) mất, thất lạc

          I've lost my keys.
          (Tôi bị mất chìa khóa)

 - Loose /luːs/ (v) thả lỏng, thả ...

         Don’t let your dog loose in the park.
         (Đừng thả rông chú chó của bạn trong công viên)

4. Quiet vs Quite

 - Quiet /ˈkwaɪ.ət/ (adj) yên tĩnh, tĩnh lặng

         Could you keep the kids quiet while I'm on the phone?
        (Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng khi tôi đang nói chuyện điện thoại        không?)

 - Quite /kwaɪt/  (adv)  khá, hoàn toàn, hết sức,…

          He plays the guitar quite well.
           (Anh ấy chơi guitar khá là tốt)

5. Bring vs Take 

- Bring /brɪŋ/ (v) mang một thứ gì đó đi lại gần người nói

         I will bring a present for her daughter
         (Tôi sẽ mang một món quà cho con gái cô ấy)

- Take /teɪk/ (v) mang một thứ gì đó đi ra xa người nói

         You need to take your laptop to the technician.
         (Bạn cần mang laptop của mình đến gặp kỹ thuật viên)

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








 5 CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN NHẤT Trong Tiếng Anh Kèm Ví Dụ

1. Sometime vs Sometimes

- Some time /ˈsʌm.taɪm/ (adv)  lúc nào đó

         We must get together sometime.
          (Chúng ta phải gặp nhau lúc nào đó nhé)

 - Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ (adv) thỉnh thoảng, đôi khi
          I sometimes write to my mom.
          (Tôi thỉnh thoảng viết thư cho mẹ)

2. Lay vs Lie

- Lay /leɪ/ (v) xếp, đặt, để, sắp đặt

           Red roses were laid at the memorial.
           (Hoa hồng đỏ đã được đặt tại đài tưởng niệm)

- Lie /laɪ/  (v) nằm

          She likes lying in bed and reading books. 
          (Cô ấy thích nằm trên giường và đọc sách)

3. Lose vs Loose

- Lose /luːz/ (v) mất, thất lạc

          I've lost my keys.
          (Tôi bị mất chìa khóa)

 - Loose /luːs/ (v) thả lỏng, thả ...

         Don’t let your dog loose in the park.
         (Đừng thả rông chú chó của bạn trong công viên)

4. Quiet vs Quite

 - Quiet /ˈkwaɪ.ət/ (adj) yên tĩnh, tĩnh lặng

         Could you keep the kids quiet while I'm on the phone?
        (Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng khi tôi đang nói chuyện điện thoại        không?)

 - Quite /kwaɪt/  (adv)  khá, hoàn toàn, hết sức,…

          He plays the guitar quite well.
           (Anh ấy chơi guitar khá là tốt)

5. Bring vs Take 

- Bring /brɪŋ/ (v) mang một thứ gì đó đi lại gần người nói

         I will bring a present for her daughter
         (Tôi sẽ mang một món quà cho con gái cô ấy)

- Take /teɪk/ (v) mang một thứ gì đó đi ra xa người nói

         You need to take your laptop to the technician.
         (Bạn cần mang laptop của mình đến gặp kỹ thuật viên)

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

Cách phát âm S và ES trong tiếng Anh

Cách phát âm S và ES trong tiếng Anh

1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ 

Khi từ kết thúc bằng SH, CE, S, SS, Z, GE, CH, X…
 
Ví dụ cụ thể:
- SH: dishes, wishes, pushes, crashes
- CE: races 
- S: pauses, nurses, buses, rises
- SS: kisses, misses, passes, bosses
- Z: amazes, freezes, prizes, quizzes
- GE: garages, changes, ages, judges
- CH: churches, sandwiches, witches, teaches
- X: fixes, boxes, hoaxes
 
- She wishes She was taller. (Cô ấy ước gì Cô ấy cao hơn)
(wishes /ˈwɪʃɪz/
 
- He still misses her a lot. (Anh ấy vẫn nhớ cô ấy rất nhiều)
(missesmɪsɪz/) 
 
-  He teaches English to advanced students.(Anh ấy dạy tiếng Anh cho những học sinh tiên tiến) 
(teachestiːtʃɪz/)


 
2. Phát âm là /s/

- Khi từ kết thúc bằng các phụ âm vô thanh: TH, F, K, P, T =>  thì “s” sẽ được phát âm là /s/. 
 
Ví dụ cụ thể:
 
- TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)
- F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)
- K: cooks, books, drinks, walks
- P: cups, stops, sleeps
- T: hats, students, hits, writes
 
- He usually cooks dinner for me. (Anh ấy thường nấu bữa tối cho tôi)
(cooks /kʊks/)
 
- That phone never stops ringing! (Chiếc điện thoại đó không ngừng đổ chuông)
( stops /stɒps/)
 
3. Phát âm là âm /z/

Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một nguyên âm (hoặc phụ âm hữu thanh):  E, D, G, L, M, N, NG, R, V, Y ...  thì chữ S được phát âm giống như chữ Z. 
 
Ví dụ cụ thể: 
 
- Nguyên âm: sees, fleas
- D: cards, words, rides, ends
- G: rugs, bags, begs
- L: calls, falls, hills
- M: plums, dreams
- N: fans, drains, runs, pens
- NG: kings, belongs, sings
- R: wears, cures
- V: gloves, wives, shelves, drives
- Y: plays, boys, says
 
- He plays the guitar every single day. (Anh ấy chơi guitar mỗi ngày)
 (plays /pleɪz/)
 
- She always wears black. (Cô ấy luôn mặc quân áo màu đen)
(wears /weəz/)
 
 


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018




Facebook Comments Box

TRẠNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

TRẠNG TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

I. TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT 
1. rarely /ˈreəli/ hiếm khi
2. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
3. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
4. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
5. usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
6. never /ˈnɛvə/ không bao giờ
7. often  /ˈɒf(ə)n/ thường
8. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
9. hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
10. frequently  /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên

II. TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ
1. very /ˈvɛri/ rất
2. strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
3. quite /kwaɪt/ khá là
4. slightly /ˈslaɪtli/ một chút
5. hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
6. little /ˈlɪtl/ một ít
7. pretty /ˈprɪti/ khá là
8. absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
9. enough /ɪˈnʌf/ đủ
10. terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
11. fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
12. rather /ˈrɑːðə/ khá là
13. highly /ˈhaɪli/ hết sức
14. almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
15. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
16. enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
17. perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
18. entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
19. a lot /ə lɒt/ rất nhiều
20. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể


III. TRẠNG TỪ CHỈ CÁCH THỨC
1. anxiousl /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
2. carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
3. easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
4. hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
5. expertly /ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
6. professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
7. greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
8. angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
9. loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo
10. recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
11. bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
12. politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
13. carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
14. beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
15. cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







Facebook Comments Box