Cụm từ tiếng Anh mô tả ” Hoạt động hằng ngày”

Cụm từ tiếng Anh mô tả " Hoạt động hằng ngày"
 
 
1.  get up /gɛt ʌp/ thức dậy
 
He always gets up early
/hiː ˈɔːlweɪz gɛts ʌp ˈɜːli/
 
(Anh ấy luôn luôn thức dậy sớm)
 
2.  wake up /weɪk ʌp/ thức dậy
 
Wake up! It's eight o'clock
/weɪk ʌp! ɪts eɪt əˈklɒk/
 
(Thức dậy nào! 8h rồi)
 
3.  wake sb up /weɪk sʌmbədi ʌp/ đánh thức ai đó dậy
 
I’ll wake you up when it’s time to leave
/aɪl weɪk juː ʌp wɛn ɪts taɪm tuː liːv/
 
(Tôi sẽ đánh thức bạn khi đến giờ khởi hành)
 
 
4. make the bed /meɪk bɛd/ dọn giường
 
Don’t forget to make your bed before you go out!
/dəʊnt fəˈgɛt tuː meɪk jɔː bɛd bɪˈfɔː juː gəʊ aʊt/
 
(Đừng quên dọn dẹp giường trước khi ra khỏi phòng)
 
 
5. wash sb's face /wɒʃ sʌmbədi 's feɪs/ rửa mặt
 
I’m just going to wash my face.
/aɪm ʤʌst ˈgəʊɪŋ tuː wɒʃ maɪ feɪs/
 
(Tôi chỉ đi rửa mặt thôi)
 
6. brush sb's teeth /brʌʃ sʌmbədi 's tiːθ/ đánh răng
 
Don’t forget to brush your teeth.
/dəʊnt fəˈgɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ/
 
(Đừng quên đánh răng con nhé)
 
 
7.  comb sb's hair /kəʊm sʌmbədi 's heə/ chải đầu

Don't forget to comb your hair/
/dəʊnt fəˈgɛt tuː kəʊm jɔː heə/
 
(Đừng quên chải đầu)
 
 
 
8. shave /ʃeɪv/ cạo râu

He hadn’t shaved for days. 
/hiː ˈhædnt ʃeɪvd fɔː deɪz/
 
(Anh ấy đã không cạo râu trong nhiều ngày)
 
 
9. take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/ tắm vòi hoa sen

I usually take a shower before having breakfast.
/aɪ ˈjuːʒʊəli teɪk ə ˈʃaʊə bɪˈfɔː ˈhævɪŋ ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi thường tắm trước khi ăn sáng)
 
 
10. take a bath /teɪk ə bɑːθ/ tắm bồn

I’ll have a bath and go to bed
/aɪl hæv ə bɑːθ ænd gəʊ tuː bɛd/
 
(Tôi sẽ tắm và đi ngủ)
 
 
11. get dressed /gɛt drɛst/ mặc quần áo

It took me fifteen minutes to get dressed.
/ɪt tʊk miː ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts tuː gɛt drɛst/
 
(Tôi mất mười lăm phút để mặc quần áo)
 
12.  prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst/ chuẩn bị bữa sáng

My mother always prepares breakfast for my family. 
/maɪ ˈmʌðər ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz ˈbrɛkfəst fɔː maɪ ˈfæmɪli/
 
(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho gia đình tôi)
 
 
13. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ ăn sáng

I never eat breakfast
/aɪ ˈnɛvər iːt ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi không bao giờ ăn sáng)
 
 
14. go to school /gəʊ tuː skuːl/ đi học

I go to school by bus. 
/aɪ gəʊ tuː skuːl baɪ bʌs/
 
(Tôi đi học bằng xe buýt)
 
15.  go to work /gəʊ tuː wɜːk/ đi làm

He doesn't go to work these days
/hiː dʌznt gəʊ tuː wɜːk ðiːz deɪz/
 
(Anh ấy không đi làm mấy ngày này)
 
 
16. take a break /teɪk ə breɪk/ nghỉ giải lao
 
Let's take a break
/lɛts teɪk ə breɪk/
 
(Nào nghỉ giải lao 1 chút thôi)
 
17.  have lunch /hæv lʌnʧ/ ăn trưa

I always have lunch at my desk.
/aɪ ˈɔːlweɪz hæv lʌnʧ æt maɪ dɛsk/
 
(Tôi luôn ăn trưa tại bàn làm việc của mình)
 
18.  come back  /kʌm bæk / trở về nhà

You came back (= came home) very late last night.
/juː keɪm bæk ˈvɛri leɪt lɑːst naɪt/
 
(Tối hôm qua bạn về nhà trễ quá)
 
 
19. cook dinner /kʊk ˈdɪnə/ nấu bữa tối

She cooked dinner for me.
/ʃiː kʊkt ˈdɪnə fɔː miː/
 
(Cô ấy đã nấu bữa tối cho tôi)
 
20. have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tối

When do you have dinner?
/wɛn duː juː hæv ˈdɪnə/
 
(Khi nào bạn ăn tối?)
 
21. wash dishes /wɒʃ ˈdɪʃɪz/ rửa bát

It’s your turn to wash the dishes.
/ɪts jɔː tɜːn tuː wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
 
(Đến lượt bạn rửa bát nhé)
 
22. look after sb//lʊk/ ˈɑːftər/ chăm sóc ai đó
 
Don’t worry, I’ll look after your children tomorrow.
/dəʊnt ˈwʌri, aɪl lʊk ˈɑːftə jɔː ˈʧɪldrən təˈmɒrəʊ/
 
(Đừng lo, ngày mai tôi sẽ trông bọn trẻ cho bạn)
 
 
23. feed sth /fiːd/ cho ăn

Have you fed the cat yet?
/hæv juː fɛd ðə kæt jɛt/
 
(Bạn đã cho mèo ăn chưa?)
 
24.  tidy sth /kliːn / dọn dẹp
 
I've tidied the bedroom and the bathroom
/aɪv ˈtaɪdid ðə ˈbɛdrum ænd ðə ˈbɑːθrum/
 
(Tôi đã dọn phòng ngủ và phòng tắm)
 
25. sweep the floor /swiːp ðə flɔː/ quét nhà
 
When everyone had left, I swept the floor.
/wɛn ˈɛvrɪwʌn hæd lɛft, aɪ swɛpt ðə flɔː/
 
(Khi mọi người đã rời đi, tôi quét sàn nhà)
 
 
26. clean the floor /kliːn ðə flɔː/ lau nhà
 
The villa is cleaned twice a week. 
/ðə ˈvɪlə ɪz kliːnd twaɪs ə wiːk/
 
(Biệt thự được dọn dẹp hai lần một tuần)
 
 
27. play games /pleɪ geɪmz/ chơi game

I play online games with my friends.
/aɪ pleɪ ˈɒnˌlaɪn geɪmz wɪð maɪ frɛndz/
 
(Tôi chơi game online với bạn bè của tôi)
 
 
28. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/ xem ti vi

We spent the evening watching TV
/wiː spɛnt ði ˈiːvnɪŋ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/
 
(Chúng tôi đã dành cả buổi tối để xem TV)
 
29. surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/ lướt web
 
He spends his time playing computer games and surfing the net.
/hiː spɛndz hɪz taɪm ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz ænd ˈsɜːfɪŋ ðə nɛt/
 
(Anh ấy dành thời gian chơi game trên máy tính và lướt web)
 
 
30. hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạn
 
I don’t really know who she hangs out with.
/aɪ dəʊnt ˈrɪəli nəʊ huː ʃiː hæŋz aʊt wɪð/
 
(Tôi thực sự không biết cô ấy đi chơi với ai)  
 
31. water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới cây
 
Would you mind watering my plants while I'm away?
/wʊd juː maɪnd ˈwɔːtərɪŋ maɪ plɑːnts waɪl aɪm əˈweɪ/
 
(Bạn có phiền tưới cây khi tôi đi vắng không)
 
 
 
32. read sth /riːd / đọc cái gì đó

I always read books before going to bed. 
/aɪ ˈɔːlweɪz riːd bʊks bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/
 
(Tôi luôn đọc sách trước khi đi ngủ)
 
 
33. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
 
I love listening to music.
/aɪ lʌv ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
(Tôi thích nghe nhạc)
 
 
34. /rɪˈlæks/ thư giãn
You need a little time to relax.
/juː niːd ə ˈlɪtl taɪm tuː rɪˈlæks/
 
/Bạn cần một chút thời gian để thư giãn/
 
 
 
35. go to bed /gəʊ tuː bɛd/ đi ngủ
 
I'm tired—I'm going to bed.
/aɪm ˈtaɪəd-aɪm ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/ 
 
(Tôi hơi mệt - Tôi đi ngủ đây)


 
Mời các Bạn  LUYỆN NGHE TẠI ĐÂY: https://www.youtube.com/watch?v=G6UHhnFRvI8
____________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








 
Facebook Comments Box