Thì Quá Khứ Đơn
1. Cấu trúc
- Dạng ĐT To Be:
S + was/ were + O
S + was/ were + Not + O
(Wh) + Was/ Were + S + O?
- Dạng ĐT Thường:
S + V2/ed + O
S + Did + Not + V1 + O
(Wh) + Did + S + V1 + O ?2. Dấu hiệu nhận biết
- Yesterday
- In + Năm/ Tháng trong quá khứ
- Last (year/month/week)
- (four days, three weeks…) ago
3. Cách dùng
- Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ví dụ:- She was a teacher.
(Cô ấy đã là 1 giáo viên)
- She wasn’t a teacher 1 year ago.
( Cô ấy không còn là 1 giáo viên cách đây 1 năm)
- Was she a teacher?
(Có phải cô ấy từng là 1 học sinh không?)
- Last night, We sat and watched the sunset together.
(Tối qua, Chúng tôi đã ngồi và ngắm hoàng hôn cùng nha)
- She didn't go to see her sister last weekend.
(Cô ấy đã không đi gặp em gái hồi tuần trước)
- Did you go shopping yesterday?
( Hôm qua bạn có đi mua sắm không?)Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: http://www.feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018