20 web học tiếng Anh miễn phí

1.  BBC Learning English
- Đây là Trang web đáng tin cậy nhất giúp Bạn ở mọi kĩ năng: phát âm, từ vựng, ngữ pháp và luyện nghe.

https://www.bbc.co.uk/learningenglish/

2.  VOA Learning English
- VOA là 1 trong những kênh Youtube hay nhất mà bạn cần phải biết.
- VOA Learning English tổng hợp các đoạn tin tức của nước Mỹ, dành cho những bạn nào có nhu cầu luyện nghe với phụ đề hỗ trợ và một giọng nói chậm và rõ ràng của phát thanh viên.

https://learningenglish.voanews.com/ 

3.  Elllo
- Bạn có thể cải thiện  kĩ năng nghe thông qua các bài nói từ các diễn giả trên khắp thế giới với nhiều chủ đề: thể thao, du lịch, giải trí,…

http://www.elllo.org/

4. Fun Easy English 
- Chuyên cung cấp kiến thức tiếng Anh cơ bản và bí quyết dạy tiếng Anh. Trang web bao gồm nhiều kĩ năng, từ phát âm, ngữ pháp, đến thành ngữ, từ lóng, kĩ năng viết, vv… 

http://funeasyenglish.com/ 

5.  Duolingo
- Trang web này được khuyến khích cho những người mới bắt đầu học tiếng Anh hay mất gốc bởi Duolingo sẽ giúp người dùng làm quen với ngôn ngữ cực nhanh.

https://www.duolingo.com/

6.   American Stories for English Learners
- Web này chỉ chứa đựng Những câu chuyện về nước Mỹ được hỗ trợ script để hỗ trợ bạn luyện nghe – hiểu tốt hơn.

http://www.manythings.org/voa/stories/

7. TalkEnglish
- Đây là trang web giúp Bạn luyện nói tiếng Anh. Improve your spoken English Free!

https://www.talkenglish.com/

8. Easy Language Exchange
- Người dùng có thể trực tiếp trò chuyện, nhắn tin cho nhau qua trang web này.

https://www.easylanguageexchange.com/

9. Learn English Free Online
- Tài liệu trên trang web được chia thành nhiều phần khác nhau như Vocabulary, Grammar, Pronunciation, British Culture,…

https://www.learnenglish.de/ 

10. British Council
- Trang web cung cấp các thông tin về dạy và học tiếng Anh cho sinh viên, giáo viên và trẻ nhỏ. Ở đây, bạn có thể làm bài kiểm tra, nghe nhạc, chơi game bằng tiếng Anh. 

https://learnenglish.britishcouncil.org/

11.  FeasiBLE ENGLISH

- Hơn  "50 cấu trúc thông dụng" có Video hướng dẫn cụ thể.
 

12. Nhật Ký Song Ngữ
-Đây là một kênh youtube có kèm phụ đề song ngữ Anh - Việt với những video về tình huống hay những câu chuyện nhỏ trong cuộc sống. 

https://youtu.be/Dtf4mTqu_v0

13. Ted Talks 
- Bạn hoàn toàn có thể cải thiện từ vựng và khả năng nghe của Bạn 1 cách nhanh chóng

 https://youtu.be/eIho2S0ZahI

14. BravestWarriors
- Channel này là phim hoạt hình nhé. Đồ họa gần giống Adventure Time hóa ra là cùng một tác giả đó các bạn. 

https://youtu.be/XSt4PRfNH3k

15. Hishe

-Đây là một channel mình mới biết đến thôi. Nó kiểu viết lại một cái kết khác cho bộ phim.
https://youtu.be/LeONuiSWOqE

16. Learning English with TV series
Đây là một channel thường phân tích các cụm từ hoặc từ mới xuất hiện trong một show truyền hình hay một bộ phim nào đó.

 https://youtu.be/_RFTcoqSA5M

17. Let’s Talk
-  Tại đây hướng dẫn phát âm, sử dụng ngữ pháp, thành ngữ, từ và cụm từ của các giáo viên ở đây phát âm rất chi tiết và rõ ràng. 
https://www.youtube.com/user/learnexmumbai

18. Học tiếng Anh cùng thầy Kenny Nguyễn

-Cách truyền đạt vô cùng hài hước và có duyên của thầy Kenny sẽ giúp các bạn tiến bộ tiếng Anh nhanh chóng.

https://www.youtube.com/user/HocEnglishOnline/videos

19. Starfall
 - Chắc chắn đây là trang web học tiếng anh online hữu ích với những người mới bắt đầu học tiếng Anh. Và các bậc phụ huynh cũng có thể dùng để kèm tiếng Anh cho các bé.

https://www.starfall.com/h/


20. Trang luyện viết tiếng Anh hay
https://owl.english.purdue.edu/

Nguồn: FeasiBLE ENGLISH sưu tầm

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 









SO SÁNH BẰNG

SO SÁNH BẰNG 
I. Khẳng định:
 
- Dạng Động từ  To Be thì giữa 2 chữ "AS" dùng ADJ 
S + To BE + AS ADJ AS + N
 
- Dạng Động từ  Thường  thì giữa 2 chữ "AS" dùng ADV 
S + V + AS ADV AS + N
 
Vd:
 
- She is as beautiful as my younger sister.
( Cô ấy đẹp như em gái tôi)
 
- She is as short as me.
( Cố ấy lùn bằng tôi)
 
- Lan speaks English as well as his elder sister. 
(Lan nói tiếng Anh giỏi như chị gái của cô ấy)
 
- He drives as carefully as his father.
(Anh ấy lái xa cẩn thận như ba của anh ấy) 
 
 
II. Phủ định: 
 
- Ở "AS thứ 1" có thể dùng "so" thay thế.
 
S + V (NOT) +  AS/ SO adj/adv AS + N
 
- Tennis is not as popular as soccer = Tennis is not so popular as soccer
( Quần vợt thì không phổ biến bằng bóng đá)
 
- Adults don't learn languages as fast as children = Adults don't learn languages so fast as children
(Người trưởng thành học ngôn ngữ không nhanh bằng trẻ em)
 
III. Khi So sánh Danh từ Ta dùng cấu trúc sau:
S + V +the same + N + as + N
 
Vd:
 
- My hair is as long as her = My hair is the same length as her.
( Tóc của tôi dài bằng tóc của cô ấy) 

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







 

VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ

 

VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ

1. Giới từ + N

- Please put it down on the table.

(Hãy đặt nó xuống cái bàn)

-They arrived late at the airport.

(Họ đến sân bay trễ)

2. Adj + N
- He's a really nice guy.

(Anh ấy thực sự là 1 người tử tế)


- John sold his car.

(John đã bán chiếc xe hơi của anh ấy)


3. The + N 

- We went out in the rain.

( Chúng tôi đã đi ra ngoài trong mưa gió)


- Where can I park the car

( Tôi có thể đậu xe ở đâu?)

4. Each + N đếm được số ít

- Each answer is worth 20 points.

( Mỗi câu trả lời tương ứng 20 điểm)

 


5. A/ An + N đếm được số ít

- A lion is a dangerous animal.

( Sư tử là động vật nguy hiểm)


- I have an egg for my breakfast.

 ( Tôi ăn 1 quả trứng cho bữa sáng)


6. This/ That + N số ít

- Is this your bag?

( Đây là cái tùi của bạn hả?)


- I saw her this morning.

( Tôi gặp cô ấy vào sáng nay)


- That man is a pilot.

(Người đàn ông đó là 1 phi công)


- Look at that girl over there.

(Hãy nhìn cô ấy kìa)


7. These/ Those + N số nhiều 

- These are my students.

(Chúng là những học sinh của tôi)


- These students are good.

(Những học sinh này giỏi lắm)


- Those are her children.

(Chúng là những đứa con của cô ấy)


- How much are those apples on the table?

( Những quả táo ở trên bàn đó bao nhiêu tiền)

Các Bạn có thể XEM CHI TIẾT tại đây: https://feasibleenglish.net/demonstrative-pronouns-dai-tu-chi-dinh-trong-tieng-anh/

hoặc VIDEO HƯỚNG DẪN tại đây:


8. 

There is + N số ít

- There is one movie theater.

( Có 1 cái rạp chiếu phim)


- There is only one elementary school in my town.

( Chỉ có duy nhất 1 trường tiểu học ở thị trấn của tôi)


 There are + N số nhiều
- There are 31 days in May.

(Có 31 ngày trong tháng 5)


- There are a lot of grocery stores.

( Có nhiều tiệm tạp hóa)

 


9. Many, several, a lot of / lots of  + N đếm được số nhiều

- How many children do you have?

( Bạn có mấy đứa con?)


- I have traveled to Da Lat several times.

(Tôi đi du lịch Đà Lạt được vài lần rồi)


- A lot of people are coming to the meeting. 

( Nhiều người đang đến cuộc họp)


- Lots of stores stay open late.

( Rất nhiều cửa hàng đóng cửa trễ)

 

10. Much, a lot of/ lots of + N không đếm được
- How much money will you need?

(Bạn sẽ cần bao nhiêu tiền)


- Do you have a lot of free time?

( Có có nhiều thời gian rảnh không?)


- I don’t have lots of free time.

( Tôi không có nhiều thời gian rảnh)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018











Cách Chào Hỏi Bắt Đầu Hội Thoại Trong Tiếng Anh

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: Xem video, tập phát âm theo hướng dẫn và quay video màn hình hoặc có khuôn mặt 

Bước 2: Đăng bài lên nhóm theo mẫu dưới đây: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/
(Có thắc mắc gì xin hỏi lại Bel Nguyễn)

MẪU ĐĂNG VIDEO
Nội dung nộp bài trên nhóm đúng theo MẪU để được kiểm duyệt.


#FeasiBLE ENGLISH.net
#HỌCLÀMVIDEOHỌCTIẾNGANH BELNGUYỄN
#Video tập số 01.

Nơi nộp: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 

 
Do you speak English?
(Bạn có nói được tiếng Anh không?)

I speak little English.
(Rôi nói được vài câu)

I speak a little English.
(Tôi có thể giao tiếp cơ bản được)
 
Hi, my name is Lan. It's nice to meet you.
(Chào bạn, tôi là Lan, Thật tuyệt khi gặp bạn)

I'm Bel. It's a pleasure to meet you. 
(Tôi là Bel, Rất vinh hạnh được gặp bạn)

I'm Bel. I’m glad to see you.
(Tôi là Bel, Rất vui khi gặp bạn)

Do you mind if I ask you some questions?
(Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn vài câu hỏi không?)
 

What’s your name?
(Tên của bạn là gì?)


My name is Lan.

(Tên tôi là Lan.)

Could I know your name?
(Tôi có thể biết tên bạn được không?)


Of course, My name is Lan
(dĩ nhiên rồi, tôi tên Lan)

How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi rồi ạ)

I am 21 years old
(tôi được 21 tuổi)

Where are you from?
(bạn đến từ đâu)

I am from Vietnam.
(Tôi đến từ Vietnam)

Where do you come from?
(Bạn đến từ đâu)

I come from Japan.
(Tôi đến từ nhật bản!)

Where do you live?
(Bạ sống ở đâu)

I live in Ho Chi Minh city.
(Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh)
 
 
What do you do for a living?
(Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

what is your job?
(công việc của bạn là gì?
 
I work part-time in a library. (Tôi làm việc bán thời gian ở thư viện)
I work as a cook. (Tôi là một đầu bếp)
I work at a bank. (tôi làm việc ở ngân hàng)
I work in an office. (Tôi làm việc ở văn phòng)
I work for a computer company. (tôi làm việc ở một công ty máy tính)

Dùng các từ sau khi bạn không nghe rõ những gì người khác nói:
Pardon/ pardon me - Excuse me?

 



Miễn cưỡng làm gì (reluctant)


Be reluctant TO do sth

(miễn cưỡng làm gì)
 

I am reluctant to lend him money.
He was reluctant to talk about his family.
She is a bit reluctant to accept my invitation to the party. 
She is reluctant to learn English.
I was reluctant to buy a new computer.

She is reluctant to apologize to her friends.
She is reluctant to ask me some questions.
I am reluctant to help him
I was reluctant to go out with him last night.
My son is reluctant to listen to me


He is reluctant to stay overnight in the park with me.
He is reluctant to invite me to the party.
I was reluctant to take a photo with my mother.
She was reluctant to travel and climb mountains with his family.
Hoa was reluctant to sing us a song.


He is reluctant to discuss the book with their classmates.
His manager was reluctant to give me some information about his company.
I am reluctant to accept the invitation to stay with us and have some beer.
My mother was reluctant to celebrate my birthday party.
My daughter was reluctant to wear her old dress.

Tạm dịch

Tôi miễn cưỡng cho anh ta vay tiền.
Anh ngại ngần khi nói về gia đình mình.
Cô ấy hơi miễn cưỡng khi nhận lời mời dự tiệc của tôi.
Cô ấy miễn cưỡng học tiếng Anh.
Tôi đã miễn cưỡng mua một máy tính mới.

Cô miễn cưỡng xin lỗi bạn bè của cô ấy.
Cô ấy miễn cưỡng hỏi tôi một số câu hỏi.
Tôi miễn cưỡng giúp anh ấy
Tôi đã miễn cưỡng đi ra ngoài với anh ấy tối qua.
Con trai tôi miễn cưỡng nghe tôi

Anh ấy miễn cưỡng ở lại công viên qua đêm với tôi.
Anh ấy miễn cưỡng mời tôi dự tiệc.
Tôi miễn cưỡng chụp ảnh chung với mẹ.
Cô miễn cưỡng đi du lịch, leo núi cùng gia đình anh.
Hoa đã miễn cưỡng hát cho chúng tôi một bài hát.

Anh ấy miễn cưỡng thảo luận về cuốn sách với các bạn cùng lớp của họ.
Người quản lý của anh ấy đã miễn cưỡng cung cấp cho tôi một số thông tin về công ty của anh ấy.
Tôi miễn cưỡng chấp nhận lời mời ở lại với chúng tôi và uống một ít bia.
Mẹ tôi miễn cưỡng tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi.
Con gái tôi đã miễn cưỡng mặc lại chiếc váy cũ của cô ấy.


Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 

Sẵn Sàng Làm Gì Đó…


BE
+ ready to + ĐỘNG TỪ
(Sẵn sàng làm cái gì đó...)


Be = am, is, are...


I am ready to challenge myself. 
Are you ready to face many difficulties?
She is ready to learn English 
He is ready to leave.

Tạm dịch:
Tôi đã sẵn sàng để thử thách bản thân.
Bạn đã sẵn sàng đối mặt với nhiều khó khăn chưa?
Cô ấy đã sẵn sàng để học tiếng Anh
Anh ấy đã sẵn sàng để rời đi.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


 

Phối hợp với ai đó – coordinate | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

 


Coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ 

coordinate with sb/sth


I coordinate with my friend to make an English website
They coordinate with each other to compose a new song
He needs to coordinate with his wife in order to educate their kids

Tạm dịch
Tôi phối hợp với người bạn của tôi để làm một trang web tiếng Anh
Họ phối hợp với nhau để sáng tác một ca khúc mới
Anh ấy cần phối hợp với vợ để giáo dục con cái

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/



 

 

 

Bài luyện nói tập 9 | My Mother

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Ngồi trước ống kính và quay 1 video của riêng bạn, sau đó đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/



Video Hướng Dẫn

 

Đây là bài viết bởi Bel Nguyễn

 

I am going to talk about my mother who has played an important role in my life.
/aɪ æm ˈgəʊɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt maɪ ˈmʌðə huː hæz pleɪd ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl ɪn maɪ laɪf/

 

Physically, she is only 5 feet tall and weighs 50 kilos.
She is an attractive woman with a fit body, black hair and brown eyes.
/ˈfɪzɪkəli, ʃiː ɪz ˈəʊnli 5 fiːt tɔːl ænd weɪz 50 ˈkiːləʊz.
ʃiː ɪz ən əˈtræktɪv ˈwʊmən wɪð ə fɪt ˈbɒdi, blæk heər ænd braʊn aɪz/

 

In terms of her personality, she is an optimistic, modest, sincere, dependable and sociable person who always takes care of me and teaches me how to treat people with respect. Sometimes she is hot-tempered. Especially when I don't obey her.
/ɪn tɜːmz ɒv hɜː ˌpɜːsəˈnæləti, ʃiː ɪz ən ˌɒptɪˈmɪstɪk, ˈmɒdɪst, sɪnˈsɪə, dɪˈpɛndəbl ænd ˈsəʊʃəbl ˈpɜːsn huː ˈɔːlweɪz teɪks keər ɒv miː ænd ˈtiːʧɪz miː haʊ tuː triːt ˈpiːpl wɪð rɪsˈpɛkt. ˈsʌmtaɪmz ʃiː ɪz ˈhɒtˈtɛmpəd. ɪsˈpɛʃəli wɛn aɪ dəʊnt əˈbeɪ hɜː/

 

She is not only a mother but also my teacher. She always gives me valuable advice, encourages me and motivates me to learn new things every day.
/ʃiː ɪz nɒt ˈəʊnli ə ˈmʌðə bʌt ˈɔːlsəʊ maɪ ˈtiːʧə. ʃiː ˈɔːlweɪz gɪvz miː ˈvæljʊəbl ədˈvaɪs, ɪnˈkʌrɪʤɪz miː ænd ˈməʊtɪveɪts miː tuː lɜːn njuː θɪŋz ˈɛvri deɪ/

 

I do love her determination, enthusiasm, and patience. So, I consider her as my role model. I promise I will study hard and take my mother’s advice. I really love my mother.
/aɪ duː lʌv hɜː dɪˌtɜːmɪˈneɪʃən, ɪnˈθjuːzɪæzm, ænd ˈpeɪʃəns. səʊ, aɪ kənˈsɪdə hɜːr æz maɪ rəʊl ˈmɒdl. aɪ ˈprɒmɪs aɪ wɪl ˈstʌdi hɑːd ænd teɪk maɪ ˈmʌðəz ədˈvaɪs. aɪ ˈrɪəli lʌv maɪ ˈmʌðə/


Written by Bel Nguyễn

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhânhttps://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

 

Đầu tư cái gì – invest | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư

(buy shares in order to make a profit)

invest in something

 

I will invest 2 million dollars in my project.

Are you certain to invest in my business?

By investing in stocks and bonds, I became rich.

My business decides to heavily invest in technology.

I start to invest more time in developing my company.

We need to invest time in caring for our health.

If I were you, I would invest my youth in reading books and traveling to many places.

I will invest my time in learning how to manage my time properly.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).