5 CẤU TRÚC CỐT LÕI TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC BỎ QUA


5 CẤU TRÚC CỐT LÕI TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC BỎ QUA

1. 
Are you sure ... ? Bạn có chắc rằng ...?
   I am sure ... = Tôi chắc rằng ... 

- Are you sure you don't mind?
(Bạn có chắc rằng Bạn không phiền chứ?)

- Are you sure about that?
(Bạn có chắc chắn về điều đó không?)

- I’m sure he’s still alive.
(Tôi chắc rằng anh ấy vẫn còn sống) 

- I hope you are sure of your facts.
(Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của mình) 

2. Do you mind .... ? Bạn có phiền lòng  khi .... ?  
   "mind doing something"

- Do you mind if I open the window?
 (Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?)

- Do you mind driving? I'm feeling pretty tired.
(Bạn có phiền khi lái xe không? Tôi cảm thấy khá mệt mỏi.)

3. Have your ever V3 ....? Bạn đã bao giờ làm cái gì chưa?
- Have you ever been to Italy?
(Bạn đã từng đến Ý chưa?)

- Have you ever thought of changing your job?
(Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc thay đổi công việc của mình chưa?)

4. Let's do something: Hãy làm gì đó 

- Let's go to the beach.
(Chúng ta hãy đi đến bãi biển nhé) 

- Please let us know your decision as soon as possible.
(Vui lòng cho chúng tôi biết quyết định của bạn càng sớm càng tốt.)


5. Think about/of doing something: xem xét làm điều gì
- She's thinking of changing her job.
(Cô ấy đang suy nghĩ về việc thay đổi công việc của mình) 


Mọi góp ý xin liên hệ Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018




Top 16 website học tiếng anh Online miễn phí dành cho HSSV

 

16 Website PHẢI BIẾT khi học tiếng Anh

  1. Học Ngữ Pháp ở mọi level
    http://a4esl.org/

  2. 2,564 bài luyện nghe ở 7 trình độ
    https://breakingnewsenglish.com/

  3. Trang web này miêu tả các hoạt động ứng dụng không gây nản, nhàm chán
    http://www.bbc.co.uk/learningenglish/

  4. Dành cho các Bạn thích Câu đố và diễn đàn thảo luận cực sôi nổi
    http://www.eslcafe.com/

  5. Chinh phục nguyên âm và phụ âm
    http://www.manythings.org/

  6. Luyện chính tả từ cơ bản giúp Bạn cải thiện kĩ năng viết
    https://elt.oup.com/learning_resources/…

  7. Tất tần tật các chủ đề cần thiết cho cuộc sống
    http://www.languageguide.org/english/

  8. Website Không có Quảng Cáo, quá tuyệt vời
    http://www.manythings.org/

  9. Dành cho các Bạn muốn nâng cao khả năng LISTENING
    http://warmupsfollowups.blogspot.com/

  10. Mở rộng vốn từ thông qua các câu chuyện ngắn thú vị
    http://www.cdlponline.org/

  11. Luyện NGHE và CHÉP CHÍNH TẢ
    https://www.spellingcity.com/

  12. Học tiếng Anh từ đầu 1 cách tự nhiên như 1 đứa trẻ
    http://www.abcya.com/

  13. Thu hút bởi Từ điển dạng hình ảnh tương tác
    http://easyworldofenglish.com/

  14. Học và cảm nhận cùng người bản xứ
    http://www.tv411.org/

  15. Trau dồi những từ vựng phổ nhất qua tương tác trực tuyến
    https://www.gcflearnfree.org/topics/everydaylife/

  16. Lộ trình học tiếng Anh Giao Tiếp Từ Con Số 0
    https://feasibleenglish.net/

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018












20 web học tiếng Anh miễn phí

1.  BBC Learning English
- Đây là Trang web đáng tin cậy nhất giúp Bạn ở mọi kĩ năng: phát âm, từ vựng, ngữ pháp và luyện nghe.

https://www.bbc.co.uk/learningenglish/

2.  VOA Learning English
- VOA là 1 trong những kênh Youtube hay nhất mà bạn cần phải biết.
- VOA Learning English tổng hợp các đoạn tin tức của nước Mỹ, dành cho những bạn nào có nhu cầu luyện nghe với phụ đề hỗ trợ và một giọng nói chậm và rõ ràng của phát thanh viên.

https://learningenglish.voanews.com/ 

3.  Elllo
- Bạn có thể cải thiện  kĩ năng nghe thông qua các bài nói từ các diễn giả trên khắp thế giới với nhiều chủ đề: thể thao, du lịch, giải trí,…

http://www.elllo.org/

4. Fun Easy English 
- Chuyên cung cấp kiến thức tiếng Anh cơ bản và bí quyết dạy tiếng Anh. Trang web bao gồm nhiều kĩ năng, từ phát âm, ngữ pháp, đến thành ngữ, từ lóng, kĩ năng viết, vv… 

http://funeasyenglish.com/ 

5.  Duolingo
- Trang web này được khuyến khích cho những người mới bắt đầu học tiếng Anh hay mất gốc bởi Duolingo sẽ giúp người dùng làm quen với ngôn ngữ cực nhanh.

https://www.duolingo.com/

6.   American Stories for English Learners
- Web này chỉ chứa đựng Những câu chuyện về nước Mỹ được hỗ trợ script để hỗ trợ bạn luyện nghe – hiểu tốt hơn.

http://www.manythings.org/voa/stories/

7. TalkEnglish
- Đây là trang web giúp Bạn luyện nói tiếng Anh. Improve your spoken English Free!

https://www.talkenglish.com/

8. Easy Language Exchange
- Người dùng có thể trực tiếp trò chuyện, nhắn tin cho nhau qua trang web này.

https://www.easylanguageexchange.com/

9. Learn English Free Online
- Tài liệu trên trang web được chia thành nhiều phần khác nhau như Vocabulary, Grammar, Pronunciation, British Culture,…

https://www.learnenglish.de/ 

10. British Council
- Trang web cung cấp các thông tin về dạy và học tiếng Anh cho sinh viên, giáo viên và trẻ nhỏ. Ở đây, bạn có thể làm bài kiểm tra, nghe nhạc, chơi game bằng tiếng Anh. 

https://learnenglish.britishcouncil.org/

11.  FeasiBLE ENGLISH

- Hơn  "50 cấu trúc thông dụng" có Video hướng dẫn cụ thể.
 

12. Nhật Ký Song Ngữ
-Đây là một kênh youtube có kèm phụ đề song ngữ Anh - Việt với những video về tình huống hay những câu chuyện nhỏ trong cuộc sống. 

https://youtu.be/Dtf4mTqu_v0

13. Ted Talks 
- Bạn hoàn toàn có thể cải thiện từ vựng và khả năng nghe của Bạn 1 cách nhanh chóng

 https://youtu.be/eIho2S0ZahI

14. BravestWarriors
- Channel này là phim hoạt hình nhé. Đồ họa gần giống Adventure Time hóa ra là cùng một tác giả đó các bạn. 

https://youtu.be/XSt4PRfNH3k

15. Hishe

-Đây là một channel mình mới biết đến thôi. Nó kiểu viết lại một cái kết khác cho bộ phim.
https://youtu.be/LeONuiSWOqE

16. Learning English with TV series
Đây là một channel thường phân tích các cụm từ hoặc từ mới xuất hiện trong một show truyền hình hay một bộ phim nào đó.

 https://youtu.be/_RFTcoqSA5M

17. Let’s Talk
-  Tại đây hướng dẫn phát âm, sử dụng ngữ pháp, thành ngữ, từ và cụm từ của các giáo viên ở đây phát âm rất chi tiết và rõ ràng. 
https://www.youtube.com/user/learnexmumbai

18. Học tiếng Anh cùng thầy Kenny Nguyễn

-Cách truyền đạt vô cùng hài hước và có duyên của thầy Kenny sẽ giúp các bạn tiến bộ tiếng Anh nhanh chóng.

https://www.youtube.com/user/HocEnglishOnline/videos

19. Starfall
 - Chắc chắn đây là trang web học tiếng anh online hữu ích với những người mới bắt đầu học tiếng Anh. Và các bậc phụ huynh cũng có thể dùng để kèm tiếng Anh cho các bé.

https://www.starfall.com/h/


20. Trang luyện viết tiếng Anh hay
https://owl.english.purdue.edu/

Nguồn: FeasiBLE ENGLISH sưu tầm

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 









Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to – be used to – be used to (35)

Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to - be used to - be used to (35)

Examples

used to do sth (Đã từng làm gì đó ....)

I used to live in Hanoi.
My father used to smoke.
My girlfriend used to love me a lot.

Used (adj)

be used to doing sth (đã quen làm gì đó...)

I am used to drinking a cup of water in the morning.
I am used to using Facebook everyday.
I am used to watching Bel's videos.

Get used to doing sth (trở nên dần quen với cái gì đó)

I get used to working late at night.
Tien gets used to drinking beer when he feels sad.
She gets used to chatting with her boyfriend at night.

Tự học tiếng anh giao tiếp – mỗi ngày 1 cấu trúc – receive (33)


Receive (v) /rɪˈsiːv/
(receive something from somebody)

1. I received advice from my teacher.
2. My colleague received a complaint from her customer.
3. Do you want to receive praise from your parents?
4. It is too bad that I received criticism from my director. 
5. Alexander received his earliest education under the tutelage of his relative.

1. Tôi đã nhận được lời khuyên từ giáo viên của mình.
2. Đồng nghiệp của tôi nhận được một lời phàn nàn từ khách hàng của cô ấy.
3. Bạn có muốn nhận được lời khen ngợi từ bố mẹ mình không?
4. Thật tệ là tôi đã nhận được những lời chỉ trích từ giám đốc của mình.
5. Alexander nhận được nền giáo dục sớm nhất dưới sự dạy dỗ của người họ hàng ông ấy.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


Tự học tiếng Anh mỗi ngày một cấu trúc – make an effort – (32)


Make an effort to DO sth
(nỗ lực làm cái gì đó)

(try - attempt to do something)

1. I make an effort to improve my listening skills.
2. He makes an effort to start a business.
3. All members of our group are making an effort to conquer English.
4. My mother wants to make an effort to be a role model.

Although Olympia served as a powerful role model for the boy, Alexander grew to resent his father's absence and philandering.

Alexander first conquered the Thracian Triballians in 335, securing Macedonia's northern borders.

tạm dịch:
1. Tôi nỗ lực để cải thiện kỹ năng nghe của mình.
2. Anh ấy nỗ lực để bắt đầu kinh doanh.
3. Tất cả các thành viên trong nhóm chúng tôi đang nỗ lực để chinh phục tiếng Anh.
4. Mẹ tôi muốn nỗ lực để trở thành một tấm gương sáng.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


Tự học tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc – both – either or – neither nor (31)

 

Both, neither ... nor, either ... or

1. Both
- I like both dinosaurs and crocodiles 

(noun and noun)

- I feel both happy and sad.

(adjective and adjective)

- I am both tired and sleepy
(adjective and adjective)

2. either ... or
- Which is your choice? "either you sing or you dance"

- I want to buy either a car or a motorbike.
(clause and clause)

3. neither ... nor
- I want to buy neither a car nor a motorbike.

- I don't want to buy either a car or a motorbike.

- I don't buy this car and that motorbike.

- I buy neither this car nor that motorbike.

- Most women like neither booze nor beer.

- Most women don't like booze and beer.

______

Nguồn: FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản – mỗi ngày – refuse (29)


Refuse (v)  /rɪˈfjuːz/

refuse to do something - từ chối làm điều gì
(to say no to something)

1. I have the right to refuse to sell you my house.
2. He refuses to help me learn English.
3. They absolutely refused to help us.
4. Please do not refuse to come over for dinner.

1. Tôi có quyền từ chối bán cho bạn căn nhà của tôi.
2. Anh ấy từ chối giúp tôi học tiếng Anh.
3. Họ hoàn toàn từ chối giúp đỡ chúng tôi.
4. Xin đừng từ chối đến ăn tối.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

Tự học tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc – Take charge of (28)


Công thức: take charge of something, chịu trách nhiệm, đảm đương, phụ trách cho điều gì

(responsibility)

 

Examples

1. I have a new business, I need to take charge of my project.
2. I think You need to take charge of your own life.
3. She said that she will take charge of her health.
4. If you want to buy a gun, you will have to take charge of your gun.
5. We need someone to take charge of this project

 

1. Tôi có một công việc kinh doanh mới, tôi chịu đảm đương cho dự án của mình.
2. Tôi nghĩ Bạn cần phải chịu trách nhiệm về cuộc sống của chính bạn.
3. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ chịu trách nhiệm về sức khỏe của cô ấy.
4. Nếu bạn muốn mua một khẩu súng, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về khẩu súng của bạn.
5. Chúng tôi cần người đảm đương cho dự án này.

 

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.