Nên học TOEIC hay IELTS hay TOEFL?

Nên học TOEIC hay IELTS hay TOEFL?

- Chắc hẳn là trong chúng ta ai cũng 1 lần đắn đo để lựa chọn cho mình 1 chứng chỉ tiếng Anh phù hợp với nhu cầu của mình.
-Tại Việt Nam, Thì TOEIC, TOELF và IELTS đều là 2 chứng chỉ ngoại ngữ được thiết kế ra nhằm để đánh gia năng lực của mỗi người.
-Sau đây, FeasiBLE ENGLISH sẽ giúp các Bạn tìm hiểu về 3 loại chứng chỉ trên nhé!

1.TOEIC
-TOEIC = Test of English for International Communication (Bài kiểm tra khả năng giao tiếp quốc tế)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ thông dụng và phổ biến nhất và được xem là điều kiện cần khi xin việc làm vào các công ty và các doanh nghiệp.
  • Khả năng đạt được mục tiêu cũng khá dễ dàng nếu người học luyện tập chăm chỉ.
  • Chi phí thấp hơn so với IELTS và TOEFL.

    NHƯỢC ĐIỂM:

  • Các phần của một bài thi TOEIC chủ yếu chỉ đo lường được 2 kỹ năng NGHE và ĐỌC nên các nhà tuyển dụng khó nắm được trình độ tiến Anh của ứng viên hơn.


    2.TOELF
    -TOEFL = Test Of English as a Foreign Language (Bài bài kiểm tra Ngoại ngữ Tiếng Anh)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này đánh giá cả 4 kĩ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT
  • Danh cho những Bạn muốn đào sâu về tiếng Anh để phục vụ cho mục đích học thuật và nghiên cứu là chính.
  • Phù hợp với nhu cầu đi du học ở các nước tại Bắc Mỹ như: Mỹ , Canada …

   NHƯỢC ĐIỂM:

  • Độ khó của bài thi nằm ở mức cao.

    3.
    IELTS
    -IELTS = International English Language Testing System (Hệ thống kiểm tra tiếng Anh Quốc Tế)

    ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này thông dụng nhất trong 3 loại chứng chỉ.
  • Nhà tuyển dụng sẽ dễ dàng nắm bắt chính xác được trình độ tiếng Anh của Bạn qua 4 kĩ năng, Có thể nói Bạn sẽ được ưu tiên hơn khi xin việc
  • Bạn hoàn toàn được sử dụng bằng IELTS để xin việc, xin học bổng, nộp đơn du học, định cư,…

   NHƯỢC ĐIỂM:

Nên học TOEIC hay IELTS hay TOEFL?

- Chắc hẳn là trong chúng ta ai cũng 1 lần đắn đo để lựa chọn cho mình 1 chứng chỉ tiếng Anh phù hợp với nhu cầu của mình.
-Tại Việt Nam, Thì TOEIC, TOELF và IELTS đều là 2 chứng chỉ ngoại ngữ được thiết kế ra nhằm để đánh gia năng lực của mỗi người.
-Sau đây, FeasiBLE ENGLISH sẽ giúp các Bạn tìm hiểu về 3 loại chứng chỉ trên nhé!

1.TOEIC
-TOEIC = Test of English for International Communication (Bài kiểm tra khả năng giao tiếp quốc tế)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ thông dụng và phổ biến nhất và được xem là điều kiện cần khi xin việc làm vào các công ty và các doanh nghiệp.
  • Khả năng đạt được mục tiêu cũng khá dễ dàng nếu người học luyện tập chăm chỉ.
  • Chi phí thấp hơn so với IELTS và TOEFL.

    NHƯỢC ĐIỂM:

  • Các phần của một bài thi TOEIC chủ yếu chỉ đo lường được 2 kỹ năng NGHE và ĐỌC nên các nhà tuyển dụng khó nắm được trình độ tiến Anh của ứng viên hơn.


    2.TOELF
    -TOEFL = Test Of English as a Foreign Language (Bài bài kiểm tra Ngoại ngữ Tiếng Anh)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này đánh giá cả 4 kĩ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT
  • Danh cho những Bạn muốn đào sâu về tiếng Anh để phục vụ cho mục đích học thuật và nghiên cứu là chính.
  • Phù hợp với nhu cầu đi du học ở các nước tại Bắc Mỹ như: Mỹ , Canada …

   NHƯỢC ĐIỂM:

  • Độ khó của bài thi nằm ở mức cao.

    3.
    IELTS
    -IELTS = International English Language Testing System (Hệ thống kiểm tra tiếng Anh Quốc Tế)

    ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này thông dụng nhất trong 3 loại chứng chỉ.
  • Nhà tuyển dụng sẽ dễ dàng nắm bắt chính xác được trình độ tiếng Anh của Bạn qua 4 kĩ năng, Có thể nói Bạn sẽ được ưu tiên hơn khi xin việc
  • Bạn hoàn toàn được sử dụng bằng IELTS để xin việc, xin học bổng, nộp đơn du học, định cư,…

   NHƯỢC ĐIỂM:

TỔNG HỢP 30 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHẬM – RÕ LỜI – DỄ NGHE

TỔNG HỢP 30 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHẬM - RÕ LỜI - DỄ NGHE

  1. Pretty Boy - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=dDaJL5EHOOk
  2. The Day You Went Away - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=YX2LWYqW5xk
  3. Call Me Maybe - Carly Rae Jepsen
    https://www.youtube.com/watch?v=n0XguJCwIVc
  4. Love Story - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=8xg3vE8Ie_E
  5. When You Say Nothing At All - Ronan Keating
    https://www.youtube.com/watch?v=IobNcpiwpSc
  6. My Love - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=ulOb9gIGGd0
  7. Beautiful In White - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=XRuDQ6aYeD0
  8. Hello - Adele
    https://www.youtube.com/watch?v=VKIiCOZ2Eo4
  9. Until You - Shayne Ward
    https://www.youtube.com/watch?v=YfDqONbzYPc
  10. Thinking Of You - ATC
    https://www.youtube.com/watch?v=OsSalcJOmjE
  11. Safe And Sound - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=RzhAS_GnJIc
  12. Impossible - Jame Arthur
    https://www.youtube.com/watch?v=Mhj15W23IjA
  13. I do - 911
    https://www.youtube.com/watch?v=O6mizTWwmTQ
  14. The Show - Lenka
    https://www.youtube.com/watch?v=elsh3J5lJ6g
  15. Just Give Me A Reason - Pink
    https://www.youtube.com/watch?v=No-fUfWbvIw
  16. Faded - Alan Walker
    https://www.youtube.com/watch?v=n03IDJcsy5g
  17. Right Here Waiting For You - Richard Marx
    https://www.youtube.com/watch?v=S_E2EHVxNAE
  18. Lemon Tree - Fool's Garden
    https://www.youtube.com/watch?v=bCDIt50hRDs
  19. Yesterday Once More - The Carpenters
    https://www.youtube.com/watch?v=YTaWayUE5XA
  20. As Long As You Love Me - Backstreet Boys
    https://www.youtube.com/watch?v=0Gl2QnHNpkA
  21. Forever And One - Helloween
    https://www.youtube.com/watch?v=-Dl6CLWLMzk
  22. Love To Be Loved By You - Marc
    https://www.youtube.com/watch?v=G2WJ6AXnM3Q
  23. Proud Of You - Fiona Fung
    https://www.youtube.com/watch?v=j5XAS-0ZL1g
  24. You Belong With Me - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=HuAZjaHh9vE
  25. You Raise Me Up - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=9bxc9hbwkkw
  26. If We Hold On Together - Diana Ross
    https://www.youtube.com/watch?v=bLn_ZZEoWYI
  27. I Have A Dream - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=_HkL8GuU9_0
  28. Cry On My Shoulder - Superstars
    https://www.youtube.com/watch?v=-IptS26d36Y
  29. If I Let You Go - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=7NrQei36fJk
  30. Nothing Gonna Change My Love For You - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=dmVtts8oPjA


    Nguồn: FeasiBLE ENGLISH

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







5 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH KHÓ TẢ VỀ THỜI TIẾT

5 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH KHÓ TẢ VỀ THỜI TIẾT

Những câu Thành ngữ mặc dù có chứa những từ về thời tiết như: "mây, mưa, bão, lũ …" những nghĩa của cả thành ngữ lại khiến cho chúng ta khá bất ngờ vì không liên quan đến thời tiết.

1. Break the ice: Nói/ Làm điều gì đó để phá vỡ không khí ngại ngùng, căng thẳng

- She organized a few games to break the ice when people first arrived.
(Cô ấy đã tổ chức 1 vài trò chơi để phá vỡ không khí ngại ngùng cho mọi người mới đến và gặp nhau lần đầu)

2.Come rain or shine: dù mưa dù nắng/ dù chuyện gì xảy ra

-We work outside every day, rain or shine.
(Chúng tôi làm việc bên ngoài mỗi ngày, dù mưa hay nắng.

- Come rain or shine, I'll see you on Thursday.
(Dù có điều gì xảy đến, Tôi cũng sẽ gặp Anh vào Thứ 5)

3.On cloud nine: rất hạnh phúc như ở trên 9 tầng mây.

-I am really pleased about getting this job. I am on cloud nine.
(Tôi thật sự rất vui vì nhận được công việc này, Tôi như trên 9 tầng mây)

4.Be a breeze: vô cùng dễ dàng

-The entrance exam turned out to be a breeze.
(Kì thi đầu và hóa ra dễ ẹc )

5.Be snowed under (with something): ngập đầu trong công việc

-I'd love to come but I'm completely snowed under at the moment.
(Mình rất muốn đến nhưng Mình đang vùi đầu trong hàng đống công việc đây)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Top 16 website học tiếng anh Online miễn phí dành cho HSSV

 

16 Website PHẢI BIẾT khi học tiếng Anh

  1. Học Ngữ Pháp ở mọi level
    http://a4esl.org/

  2. 2,564 bài luyện nghe ở 7 trình độ
    https://breakingnewsenglish.com/

  3. Trang web này miêu tả các hoạt động ứng dụng không gây nản, nhàm chán
    http://www.bbc.co.uk/learningenglish/

  4. Dành cho các Bạn thích Câu đố và diễn đàn thảo luận cực sôi nổi
    http://www.eslcafe.com/

  5. Chinh phục nguyên âm và phụ âm
    http://www.manythings.org/

  6. Luyện chính tả từ cơ bản giúp Bạn cải thiện kĩ năng viết
    https://elt.oup.com/learning_resources/…

  7. Tất tần tật các chủ đề cần thiết cho cuộc sống
    http://www.languageguide.org/english/

  8. Website Không có Quảng Cáo, quá tuyệt vời
    http://www.manythings.org/

  9. Dành cho các Bạn muốn nâng cao khả năng LISTENING
    http://warmupsfollowups.blogspot.com/

  10. Mở rộng vốn từ thông qua các câu chuyện ngắn thú vị
    http://www.cdlponline.org/

  11. Luyện NGHE và CHÉP CHÍNH TẢ
    https://www.spellingcity.com/

  12. Học tiếng Anh từ đầu 1 cách tự nhiên như 1 đứa trẻ
    http://www.abcya.com/

  13. Thu hút bởi Từ điển dạng hình ảnh tương tác
    http://easyworldofenglish.com/

  14. Học và cảm nhận cùng người bản xứ
    http://www.tv411.org/

  15. Trau dồi những từ vựng phổ nhất qua tương tác trực tuyến
    https://www.gcflearnfree.org/topics/everydaylife/

  16. Lộ trình học tiếng Anh Giao Tiếp Từ Con Số 0
    https://feasibleenglish.net/

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018












Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình Có Phiên Âm (bản đầy đủ)

Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình Có Phiên Âm 


grandparents /ˈɡrænperənt/ ông bà
grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ bà nội, bà ngoại
grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ ông nội, ông ngoại
grandson /ˈɡrænsʌn/ cháu nội - ngoại trai
granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ cháu nội-ngoại gái

relative /ˈrelətɪv/ họ hàng
mother /ˈmʌðər/ mẹ
father /ˈfɑːðər/ cha
uncle /ˈʌŋkl/ cậu, chú, bác
aunt /ɑːnt/ cô, dì, thím, mợ

sister /ˈsɪstər/ chị em gái
brother /ˈbrʌðər/ anh em trai
cousin /ˈkʌzən/ anh chị em họ
brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/ anh rể, em rể
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ chị dâu, em dâu

niece /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
nephew /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em)
only child /ˈoʊnli tʃaɪld/ con một
sibling /ˈsɪblɪŋ/ anh - chị-em ruột
children /ˈtʃɪl.drən/ lũ trẻ

parents /ˈpeə.rənts/ bố mẹ
husband /ˈhʌz.bənd/ chồng
wife /waɪf/ vợ
grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ cháu (số ít)
grandchildren /ˈɡræn.tʃɪldrən/ cháu (số nhiều)


ancestor /ˈæn.ses.tər/ tổ tiên
stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/ ba dượng
stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ mẹ kế
stepson /ˈstep.sʌn/ con trai riêng của chồng/vợ
stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/ con gái riêng của chồng/vợ
half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ mẹ chồng,mẹ vợ
father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ ba chồng,ba vợ
son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ con rể
daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ con dâu

godfather /ˈɡɒdfɑːðə(r)/ bố đỡ đầu
godmother /ˈɡɒdmʌðə(r)/ mẹ đỡ đầu
godson /ˈɡɒdsʌn/ con trai đỡ đầu
goddaughter /ˈɡɒd dɔːtə(r)/ con gái đỡ đầu

 

nanny /ˈnæni/ người vú nuôi
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
distant relative : họ hàng xa
single mother: mẹ đơn thân

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










50 Câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Anh

 

            50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

 

1. What's up? Có chuyện gì vậy?

2. How's it going? Dạo này ra sao rồi?

3. What have you been doing? Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?

6. I was just thinking. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? Vậy hả?

10. How come? Làm thế nào vậy?

11. This is the limit!  Đủ rồi đó!

12. Explain to me why. Hãy giải thích cho tôi tại sao.

13. Ask for it! Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

14. In the nick of time. Thật là đúng lúc.

15. No litter.  Cấm vứt rác.

16. Go for it! Cứ liều thử đi.

17. What a jerk! Thật là đáng ghét.

18. How cute! Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!

19. None of your business! Không phải việc của bạn.

20. Don't peep! Đừng nhìn lén!

21. Absolutely! Chắc chắn rồi!

22. Definitely!  Quá đúng!

23. Of course! Dĩ nhiên!

24. You better believe it! Chắc chắn mà.

25. I guess so. Tôi đoán vậy.

26. There's no way to know.  Làm sao mà biết được.

27. Seen Melissa?  Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh?  Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. Đến đây.

30. Come over. Ghé chơi.

31. I can't say for sure. Tôi không thể nói chắc.

32. This is too good to be true!  Chuyện này khó tin quá!

33. No way! (Stop joking!)  Thôi đi (đừng đùa nữa).

34. I got it.  Tôi hiểu rồi.

35. Right on! (Great!) Quá đúng!

36. I did it! (I made it!)  Tôi thành công rồi!

37. Got a minute?  Có rảnh không?

38. No, not a bit. Không chẳng có gì

39. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả

40. Say cheese!  Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

41. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

42. Bottom up! 100% nào!

43. Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!

44. Scratch one’s head. Nghĩ muốn nát óc

45. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

46. Hell with haggling! Thôi kệ nó!

47. Mark my words! Nhớ lời tao đó!

48. Bored to death! Chán chết!

49. What a relief! Đỡ quá!

50. After you. Bạn trước đi.

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
















Tổng hợp 100 Động Từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

Tổng hợp 100 "Động từ" được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh


1. say                nói

2. make            làm
3. go                 đi
4. see              thấy
5. know            biết
6. think           nghĩ
7. come          đến
8. give           cho
9. look           nhìn
10. use          dùng
11. find         tìm thấy
12. want        muốn
13. tell          nói
14. put         đặt
15. mean       nghĩa là
16. become    trở thành
17. work       làm việc
18. need       cần
19. feel        cảm
20. ask        hỏi
21. try        thử
22. call        gọi
23. keep       giữ
24. provide   cung cấp
25. hold        giữ
26. turn       xoay
27. begin     bắt đầu
28. help       giúp
29. start     bắt đầu
30. run        chạy
31. write     viết
32. move    hành động
33. play     chơi
34. pay      trả
35. hear    nghe
36. include      bao gồm
37. believe        tin
38. allow         cho phép
39. meet         gặp
40. live           sống
41. stand         đứng
42. happen       xảy ra
43. talk             nói chuyện
44. appear        xuất hiện
45. produce      sản xuất
46. sit              ngồi
47. speak        nói
48. stop            dừng lại
49. send             gởi
50. receive        nhận

51. decide                 quyết định
52. win                     thắng lợi
53. understand        hiểu
54. describe            miêu tả
55. develop             phát triển
56. agree              đồng ý
57. open                mở
58. each              đến
59. build             xây dựng
60.  buy            mua
61. spend          tiêu, sài, dành, gửi
62. return          trở về
63. raw           rút ra
64. die           chết
65. hope        hy vọng
66. create       sáng tạo
67. walk         đi bộ
68. sell          bán
69. wait         đợi
70. arrive       đến
71. pass       vượt qua
72. Lie          nói dối
73. accept         chấp nhận
74. watch          xem
75. raise           nâng cao
76. Base           căn cứ
77. eat            ăn
78. break        nghỉ
79.  explain        giải thích
80. learn            học hỏi
81. increase       tăng lên
82. cover          che
83. grow           lớn lên
84. love             yêu
85. report         báo cáo
86. support       ủng hộ
87. cut             cắt
88.  kill             giết
89. stay            ở lại
90. contain        chứa
91. reduce         giảm
92. establish     thiết lập
93. join            ghép
94. wish           muốn
95. achieve        hoàn thành
96. seek           tìm kiếm
97. choose        chọn
98. deal          nhiều
99. face        mặt
100. fail        thất bại


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Tổng hợp 100 "Động từ" được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh


1. say                nói

2. make            làm
3. go                 đi
4. see              thấy
5. know            biết
6. think           nghĩ
7. come          đến
8. give           cho
9. look           nhìn
10. use          dùng
11. find         tìm thấy
12. want        muốn
13. tell          nói
14. put         đặt
15. mean       nghĩa là
16. become    trở thành
17. work       làm việc
18. need       cần
19. feel        cảm
20. ask        hỏi
21. try        thử
22. call        gọi
23. keep       giữ
24. provide   cung cấp
25. hold        giữ
26. turn       xoay
27. begin     bắt đầu
28. help       giúp
29. start     bắt đầu
30. run        chạy
31. write     viết
32. move    hành động
33. play     chơi
34. pay      trả
35. hear    nghe
36. include      bao gồm
37. believe        tin
38. allow         cho phép
39. meet         gặp
40. live           sống
41. stand         đứng
42. happen       xảy ra
43. talk             nói chuyện
44. appear        xuất hiện
45. produce      sản xuất
46. sit              ngồi
47. speak        nói
48. stop            dừng lại
49. send             gởi
50. receive        nhận

51. decide                 quyết định
52. win                     thắng lợi
53. understand        hiểu
54. describe            miêu tả
55. develop             phát triển
56. agree              đồng ý
57. open                mở
58. each              đến
59. build             xây dựng
60.  buy            mua
61. spend          tiêu, sài, dành, gửi
62. return          trở về
63. raw           rút ra
64. die           chết
65. hope        hy vọng
66. create       sáng tạo
67. walk         đi bộ
68. sell          bán
69. wait         đợi
70. arrive       đến
71. pass       vượt qua
72. Lie          nói dối
73. accept         chấp nhận
74. watch          xem
75. raise           nâng cao
76. Base           căn cứ
77. eat            ăn
78. break        nghỉ
79.  explain        giải thích
80. learn            học hỏi
81. increase       tăng lên
82. cover          che
83. grow           lớn lên
84. love             yêu
85. report         báo cáo
86. support       ủng hộ
87. cut             cắt
88.  kill             giết
89. stay            ở lại
90. contain        chứa
91. reduce         giảm
92. establish     thiết lập
93. join            ghép
94. wish           muốn
95. achieve        hoàn thành
96. seek           tìm kiếm
97. choose        chọn
98. deal          nhiều
99. face        mặt
100. fail        thất bại


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








20 Từ Vựng Miêu Tả “Mưa Bão”

20 Từ Vựng Miêu Tả "Mưa Bão"

  1. Weather forecast /’weðə[r]-’fɔkɑ:st/: dự báo thời tiết
  2. Cloudy /ˈklaʊdi/: nhiều mây
  3. Rainstorm /ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
  4. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
  5. Flood /flʌd/: lũ, lụt, nạn lụt
  6. Windy /ˈwɪndi/: nhiều gió
  7. Breeze /bri:z/: gió nhẹ
  8. Rainfall /’reinfɔ:l/: lượng mưa
  9. Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/: lốc
  10. Stormy /ˈstɔːrmi/: có bão
  11. Downpour /’daʊnpɔ:[r]/: mưa lớn
  12. Wet /wet/ -ướt
  13. Torrential rain /tə’ren∫l rein/: mưa như thác đổ
  14. Hail /heɪl/-mưa đá
  15. Rainstorm /ˈreɪnˌstoɚm/: mưa bão
  16. Gale /ɡeɪl/-gió giật
  17. Flood /flʌd/: lũ lụt
  18. Rain /rein/: mưa
  19. Gloomy /’glu:mi/: trời ảm đạm
  20. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ độ F

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  







Từ Vựng Chủ Đề Các Môn “Thể Thao” trong tiếng Anh

20 Môn Thể Thao Phổ Biến Nhất

1. tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt
2. table tennis /ˈteɪbl - tenɪs / bóng bàn
3. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ
4. skiing /ˈskiː.ɪŋ/ môn trượt tuyết
5. diving  /ˈdaɪvɪŋ/ lặn
6. hockey  /ˈhɒki/ khúc côn cầu
7. ice skating  /aɪs - ˈskeɪtɪŋ/ môn trượt băng nghệ thuật
8. badminton /ˈbædmɪntən/  môn cầu lông
9. handball  /ˈhændbɔːl/  bóng ném
10. horse riding /hɔːr - ˈraɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
11. baseball /ˈbeɪsbɔːl/ môn bóng chày
12. volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền
13. football / soccer môn bóng đá
14. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ tập thể hình
15. hiking /ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài
16. horse racing /hɔːs -ˈreɪsɪŋ/ đua ngựa
17. sailing /ˈseɪlɪŋ/ chèo thuyền
18. swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
19. jogging /‘dʒɔgiη/ chạy bộ 
20. wrestling /‘resliη/ môn đấu vật


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  


















20 Môn Thể Thao Phổ Biến Nhất

1. tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt
2. table tennis /ˈteɪbl - tenɪs / bóng bàn
3. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ
4. skiing /ˈskiː.ɪŋ/ môn trượt tuyết
5. diving  /ˈdaɪvɪŋ/ lặn
6. hockey  /ˈhɒki/ khúc côn cầu
7. ice skating  /aɪs - ˈskeɪtɪŋ/ môn trượt băng nghệ thuật
8. badminton /ˈbædmɪntən/  môn cầu lông
9. handball  /ˈhændbɔːl/  bóng ném
10. horse riding /hɔːr - ˈraɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
11. baseball /ˈbeɪsbɔːl/ môn bóng chày
12. volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền
13. football / soccer môn bóng đá
14. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ tập thể hình
15. hiking /ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài
16. horse racing /hɔːs -ˈreɪsɪŋ/ đua ngựa
17. sailing /ˈseɪlɪŋ/ chèo thuyền
18. swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
19. jogging /‘dʒɔgiη/ chạy bộ 
20. wrestling /‘resliη/ môn đấu vật


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  


















NHỮNG MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

50 MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

1. Take it easy.
/teɪk ɪt ˈiːzi/
Bình tĩnh nào.

2. Don’t worry.
/dəʊnt ˈwʌri/
Đừng lo lắng

3. It will be okay.
/ ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

4. It’s going to be all right.
/ ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

5. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

6. At time goes by, everything will be better
/æt taɪm gəʊz baɪ, ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː ˈbɛtə/
Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn

7. After rain comes sunshine
/ ˈɑːftə reɪn kʌmz ˈsʌnʃaɪn/
Sau cơn mưa trời lại sáng.

8. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi

9. Call me if there is any problem
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

10. Come on, you can do it
/kʌm ɒn, juː kæn duː ɪt/
Cố lên, bạn có thể làm được mà!

11. Cheer up! = Lighten up!
/ʧɪər ʌp! = ˈlaɪtn ʌp/
Hãy vui lên nào.

12. Don’t give up!
/dəʊnt gɪv ʌp/
Đừng bỏ cuộc.

13. Do it your way!
/duː ɪt jɔː weɪ/
Hãy làm theo cách của bạn.

14. Do it again!
/ duː ɪt əˈgɛn/
Làm lại lần nữa xem.

15. Don’t worry too much!
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

16. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

17. Don’t be discouraged!
/dəʊnt biː dɪsˈkʌrɪʤd/
Đừng có chán nản.

18. Don’t cry because you did try your best.
/dəʊnt kraɪ bɪˈkɒz juː dɪd traɪ jɔː bɛst/
Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi.

19. You can do it!
/juː kæn duː ɪt/
Bạn sẽ làm được

20. You should try it?
/ juː ʃʊd traɪ ɪt/
Bạn làm thử xem?

21. Try!
/traɪ/
Cố lên

22. Take this risk!
/teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy mạo hiểm thử!

23. I trust you
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

24. Think and affirm yourself!
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

25. I totally believe in you
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Anh rất tin tưởng ở em.

26. Try your best!
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

27. Do not give up!
/ duː nɒt gɪv ʌp/
Đừng có từ bỏ.

28. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

29. Call me if there is any problem.
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

30. I will help if necessary
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết

31. Be brave, it will be ok.
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi.

32. You have nothing to worry about
/juː hæv ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì.

33. Don’t worry too much.
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

34. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

35. Try your best.
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

36. Take this risk!
/ teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy thử mạo hiểm xem.

37. That was a nice try/good effort.
/ðæt wɒz ə naɪs traɪ/gʊd ˈɛfət/
Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

38. That’s a real improvement
/ðæts ə rɪəl ɪmˈpruːvmənt/
Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

39. Think and affirm yourself.
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

40. Time heals all the wounds.
/taɪm hiːlz ɔːl ðə wuːndz/
Thời gian sẽ chữa lành vết thương.

41. There’s a light at the end of the tunnel
/ðeəz ə laɪt æt ði ɛnd ɒv ðə ˈtʌnl/
Qua cơn mưa trời lại sáng.

41. I trust you.
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

42. I totally believe in you.
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Tôi rất tin tưởng ở bạn.

43. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt/
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

44. I will help if necessary.
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết.

45. I am always your side = I will be right here to help you.
/aɪ æm ˈɔːlweɪz jɔː saɪd
aɪ wɪl biː raɪt hɪə tuː hɛlp juː/
Tôi luôn ở bên cạnh bạn.

46. It is life.
/ ɪt ɪz laɪf/
Đời là thế.

47. I’m very happy to see you well.
/ aɪm ˈvɛri ˈhæpi tuː siː juː wɛl/
Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe.

48. It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world.
/ ɪts nɒt ɔːl duːm ænd gluːm = ɪts nɒt ði ɛnd ɒv ðə wɜːld/
Chưa phải ngày tận thế đâu.

49. It’s going to be all right
/ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

50. Just a little harder
/ʤʌst ə ˈlɪtl ˈhɑːdə/
Gắng lên một chút nữa!


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018