TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ “GIA ĐÌNH”


TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ "FAMILY"


1. How many people are there in your family?
/haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn jɔː ˈfæmɪli/
 
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
 
2. There are 4 people in my family: my father, mother, my sister, and me. We live together.
 
/ðeər ɑː 4 ˈpiːpl ɪn maɪ ˈfæmɪli: maɪ ˈfɑːðə, ˈmʌðə, maɪ ˈsɪstə, ænd miː. wiː lɪv təˈgɛðə/
 
Có 4 người trong gia đình tôi: bố, mẹ, chị gái và tôi. Chúng tôi sống cùng nhau.
 
3. There are 5 people in my family: my dad, my mom, my two sisters and me.
 
Có 5 người trong gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, hai chị gái tôi và tôi.
 
/ðeər ɑː 5 ˈpiːpl ɪn maɪ ˈfæmɪli: maɪ dæd, maɪ ˈsɪstər ænd maɪ tuː ˈsɪstəz/
 
4. They all live close to me except for my youngest sister who lives in Hồ Chí Minh City because of her work.
 
/ðeɪ ɔːl lɪv kləʊs tuː miː ɪkˈsɛpt fɔː maɪ ˈjʌŋɪst ˈsɪstə huː lɪvz ɪn eɪʧồ Chí Minh ˈsɪti bɪˈkɒz ɒv hɜː wɜːk/
 
Tất cả họ đều sống gần tôi ngoại trừ cô em gái út của tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh vì công việc của cô ấy.
 
5. Does your family live in a house or an apartment?
/dʌz jɔː ˈfæmɪli lɪv ɪn ə haʊs ɔːr ən əˈpɑːtmənt/
 
Gia đình của Bạn sống trong 1 căn nhà hay là 1 căn hộ?
 
6. Actually, We're living in my own apartment, we have been there for five years. It's small but comfortable. 
/ˈækʧʊəli, wɪə ˈlɪvɪŋ ɪn maɪ əʊn əˈpɑːtmənt, wiː hæv biːn ðeə fɔː faɪv jɪəz. ɪts smɔːl bʌt ˈkʌmf(ə)təbl/
 
Thực ra, Chúng tôi đang sống trong 1 căn hộ, Chúng tôi đã ở đây được 5 năm rôi, Tuy căn hộ nhỏ thôi nhưng rất thoải mái.
 
7. We live in a house in the countryside.
/wiː lɪv ɪn ə haʊs ɪn ðə ˈkʌntrɪˌsaɪd/
 
Chúng tôi sống trong 1 căn nhà ở quê. 
 
8. We rented a room for three years before moving to our current apartment.
/wiː lɪvd fɔː θriː jɪəz bɪˈfɔː ˈmuːvɪŋ tuː ˈaʊə ˈkʌrənt əˈpɑːtmənt/
 
Chúng tôi thuê một căn phòng khoảng  ba năm trước khi chuyển đến căn hộ hiện tại.
 
9. What does your father do?
/wɒt dʌz jɔː ˈfɑːðə duː/
 
Ba của bạn làm nghề gì?
 
10. My father is a teacher. He works in a primary school. 
/maɪ ˈfɑːðər ɪz ə ˈtiːʧə. hiː wɜːks ɪn ə ˈpraɪməri skuːl/

Ba tôi là một giáo viên. Ông ấy làm việc trong một trường tiểu học. 
 
11. How about your mother? 
/haʊ əˈbaʊt jɔː ˈmʌðə/
 
Còn mẹ bạn thì sao?
 
12. My mother is a nurse. 
 /maɪ ˈmʌðər ɪz ə nɜːs/
 
Mẹ tôi là một y tá.
 
13. How old is your mother?
/haʊ əʊld ɪz jɔː ˈmʌðə/
 
Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
 
14. She is 45 years old, 1 year younger than my father.
/ʃiː ɪz 45 jɪəz əʊld, 1 jɪə ˈjʌŋə ðæn maɪ ˈfɑːðə/
 
Cô ấy 45 tuổi, kém bố tôi 1 tuổi. 
 
 
15. What does your mother/father like?
/wɒt dʌz jɔː ˈmʌðə/ˈfɑːðə laɪk/
 
Ba bạn thích điều gì? 
Mẹ bạn thích điều gì? 
 
16. My father likes watching films after a hard-working day. 
/maɪ ˈfɑːðə laɪks ˈwɒʧɪŋ fɪlmz ˈɑːftər ə ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ deɪ/
 
Ba tôi thích xem phim sau một ngày làm việc mệt mỏi.
 
17. My mother likes cooking and going shopping.
/maɪ ˈmʌðə laɪks ˈkʊkɪŋ ænd ˈgəʊɪŋ ˈʃɒpɪŋ/
 
Mẹ tôi thích nấu ăn và đi mua sắm.
 
18. Do you stay with your parents?
/duː juː steɪ wɪð jɔː ˈpeərənts/
 
Bạn có ở với bố mẹ bạn không?
 
19. Right now, no, but I used to.
/raɪt naʊ, nəʊ, bʌt aɪ juːzd tuː/
 
Ngày xưa thì có, Hiện tại thì không. 
 
20. No, I don't. I'm living in the city center which is far from my hometown. 
/nəʊ, aɪ dəʊnt. aɪm ˈlɪvɪŋ ɪn ðə ˈsɪti ˈsɛntə wɪʧ ɪz fɑː frɒm maɪ ˈhəʊmˈtaʊn/
 
Không. Tôi đang sống ở trung tâm thành phố, xa quê hương của tôi.
 
21. Does your family usually have dinner together?
/dʌz jɔː ˈfæmɪli ˈjuːʒʊəli hæv ˈdɪnə təˈgɛðə/
 
Gia đình bạn có thường ăn tối cùng nhau không?
 
22. Yes, we do. My mom always prepares delicious meals for us.
/jɛs, wiː duː. maɪ mɒm ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz dɪˈlɪʃəs miːlz fɔːr ʌs/
 
Có chứ. Mẹ tôi luôn chuẩn bị những bữa ăn ngon cho chúng tôi. 
 
23. How much time do you spend with your family?
/haʊ mʌʧ taɪm duː juː spɛnd wɪð jɔː ˈfæmɪli/
 
Bạn dành bao nhiêu thời gian cho gia đình mình?
 
24. I always spend as much time as I can with my family.
/aɪ ˈɔːlweɪz spɛnd æz mʌʧ taɪm æz aɪ kæn wɪð maɪ ˈfæmɪli/
 
Tôi luôn dành nhiều thời gian nhất có thể cho gia đình.
 
25. When I'm free especially at the weekends, I like cooking and serve self-dishes to my family. 
 
/wɛn aɪm friː ɪsˈpɛʃəli æt ðə ˈwiːkˈɛndz, aɪ laɪk ˈkʊkɪŋ ænd sɜːv sɛlf-ˈdɪʃɪz tuː maɪ ˈfæmɪli/
 
Khi rảnh rỗi, đặc biệt là vào cuối tuần, tôi thích nấu nướng và tự phục vụ các món ăn cho gia đình.
 
 
 
26.  Do you get along well with your family?
 /duː juː gɛt əˈlɒŋ wɛl wɪð jɔː ˈfæmɪli/
 
Bạn có hòa thuận với gia đình của bạn không?
 
27. Sure. We are really close to each other. 
/ʃʊə. wiː ɑː ˈrɪəli kləʊs tuː iːʧ ˈʌðə/
 
Chắc chắn rồi. Chúng tôi thực sự thân thiết với nhau
 
28. We often share our feelings, and whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. 
We always feel safe in our family. 
 
/wiː ˈɒf(ə)n ʃeər ˈaʊə ˈfiːlɪŋz, ænd wɛnˈɛvə ˈprɒbləmz kʌm ʌp, wiː dɪsˈkʌs ðɛm ˈfræŋkli ænd faɪnd səˈluːʃənz ˈkwɪkli.
wiː ˈɔːlweɪz fiːl seɪf ɪn ˈaʊə ˈfæmɪli. /
 
Chúng tôi thường chia sẻ cảm xúc của mình và bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và nhanh chóng tìm ra giải pháp.
Chúng tôi luôn cảm thấy an toàn trong gia đình của mình.
 

Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình Có Phiên Âm (bản đầy đủ)

Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình Có Phiên Âm 


grandparents /ˈɡrænperənt/ ông bà
grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ bà nội, bà ngoại
grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ ông nội, ông ngoại
grandson /ˈɡrænsʌn/ cháu nội - ngoại trai
granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ cháu nội-ngoại gái

relative /ˈrelətɪv/ họ hàng
mother /ˈmʌðər/ mẹ
father /ˈfɑːðər/ cha
uncle /ˈʌŋkl/ cậu, chú, bác
aunt /ɑːnt/ cô, dì, thím, mợ

sister /ˈsɪstər/ chị em gái
brother /ˈbrʌðər/ anh em trai
cousin /ˈkʌzən/ anh chị em họ
brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/ anh rể, em rể
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ chị dâu, em dâu

niece /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
nephew /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em)
only child /ˈoʊnli tʃaɪld/ con một
sibling /ˈsɪblɪŋ/ anh - chị-em ruột
children /ˈtʃɪl.drən/ lũ trẻ

parents /ˈpeə.rənts/ bố mẹ
husband /ˈhʌz.bənd/ chồng
wife /waɪf/ vợ
grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ cháu (số ít)
grandchildren /ˈɡræn.tʃɪldrən/ cháu (số nhiều)


ancestor /ˈæn.ses.tər/ tổ tiên
stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/ ba dượng
stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ mẹ kế
stepson /ˈstep.sʌn/ con trai riêng của chồng/vợ
stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/ con gái riêng của chồng/vợ
half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ mẹ chồng,mẹ vợ
father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ ba chồng,ba vợ
son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ con rể
daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ con dâu

godfather /ˈɡɒdfɑːðə(r)/ bố đỡ đầu
godmother /ˈɡɒdmʌðə(r)/ mẹ đỡ đầu
godson /ˈɡɒdsʌn/ con trai đỡ đầu
goddaughter /ˈɡɒd dɔːtə(r)/ con gái đỡ đầu

 

nanny /ˈnæni/ người vú nuôi
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
distant relative : họ hàng xa
single mother: mẹ đơn thân

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018