Cách sử dụng to verb – infinitive

 

Các bạn xem video để biết cách sử dụng nhé!

Các động từ dưới đây đều theo sau bởi 1 động từ nguyên thể

1. decide to /dɪˈsaɪd/

In the end, we decided to go to the cinema.
(Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi xem phim.)

2. hope to /həʊp/
I hope to see you soon.

(Tôi hy vọng sớm được gặp bạn.)

3. promise to /ˈprɒmɪs/
My teacher promised to support me.

(Giáo viên của tôi đã hứa sẽ hỗ trợ tôi.)

4. pretend not to /prɪˈtend/
I pretended not to understand.

(Tôi đã giả vờ không hiểu.)

5. agree to /əˈɡriː/
My girlfriend finally agreed to marry me.
(Bạn gái tôi cuối cùng cũng đã đồng ý lấy tôi.)

6. remember to /rɪˈmembə(r)/
Did you remember to lock the door?
(Bạn có nhớ khóa cửa không?) 

Remember to Verb - nhớ phải làm gì
Remember Ving - nhớ đã làm gì


7. forget to - /fəˈɡet/
Don't forget to lock the door.
(Đừng quyên khóa cửa nhé?)

8. refuse to /rɪˈfjuːz/
She simply refused to help. 
(Cô ấy chỉ đơn giản đã từ chối giúp đỡ.)

9. learn to /lɜːn/
I am learning to play the guitar.
(Tôi đang học chơi guitar.)

10. choose to /tʃuːz/ - chose to /tʃəʊz/
She chose to ignore my advice.
(Cô ấy đã chọn cách phớt lờ lời khuyên của tôi.)

V-ing vs To V

V-ing / To – V

  1. V + TO V

– Decide : quyết  định

– Forget : quên

– Hope : hi vọng

– Learn : học

– Need : cần

– Offer : đề nghị

– Plan : kế hoạch

– Pretend : giả vờ

– Promise : hứa

– Want : muốn

– would like : muốn

– swear : thề

EX : They are “planning” TO GET married soon.

  1. V + V-ing:

– Dislike : không thích

– Enjoy : thích

– Feel like: muốn làm gì

– Finish:  hoàn thành

– Keep on (=continue) : tiếp tục

– Practice : thực hành

– Spend time :  dành thời gian làm gì đó .

– (don’t) mind :  ngại, phiền

– Avoid : tránh, né .

– delay : trì hoãn

– consider : xem xét

– admit : thừa nhận

– deny : từ chối

– miss : bỏ lỡ

– resent : bực tức

– report : báo cáo

– recall : gợi nhớ

– resist : chống lại

– resume : tiếp tục

– escape : thoát khỏi

– Be used to/ Get used to + V-ing

– look forward to + Ving

I “enjoy”  READING in bed.

  1. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU GỒM CẢ TO V & V-ing:

Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can’t bear, recommend, need, want, require.

– EX:

STOP:

  • Ving :nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại
  • To V : dừng lại để làm hành động khác

FORGET ,REMEMBER :

  • Ving : Nhớ (quên) chuyện đã làm
  • To V : Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó( chuyện đó chưa diễn ra)

REGRET:

  • Ving : hối hận chuyện đã làm
  • To V : lấy làm tiếc để ……

TRY = MANAGE :

  • Ving : thử
  • To V : cố gắng để …