Nhất định làm cái gì – certain to do something | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Certain (adj) /ˈsɜːtn/
certain to do sth

DO = verb, STH = something

Examples:

I make sure that she is certain to pass her exams.
I think President Donald Trump is certain to win the next election.
Please believe me, I am certain to help you learn English.

I am certain to treat you to dinner tonight.

She is certain to learn English well.

my son and I are certain to go to the park today.

 I am certain to watch English movies with English subtitles on Youtube every day.

when I get my salary I am certain to buy a pair of shoes.

My mother is certain to wake me up early in the morning

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

 

Thách thức ai đó làm gì – challenge | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

 

Challenge (V) /ˈtʃælɪndʒ/
Challenge sb to do sth

sb = somebody (you, us, them, me, her, him)

sth = something


I challenge you to do 100 press-ups a day.
She challenges me to make 7 English videos every week.
They challenge us to speak English fluently within 4 months.


My mother challenges me to learn English and read books every day.

I challenge you to wake up early at 5:00 a.m every day.

My friend challenged me to climb a high tree.

She challenged me to say what she thought.

I challenge you to swim across the lake.

All of my best friends challenge me to kiss my girlfriend.

I myself didn't study hard so my parents challenged me to pass the next exam.

She challenges me to read the newspaper in English.

My friend challenges me to drink 10 can of beer for 20 minutes.

I challenge my friend to have a wife this year.

 

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

Chủ động làm gì – Proactive in | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Be proactive in doing something


Examples:


we need to be proactive in learning English.
I am proactive in dealing with difficult problems.
She is proactive in finding a new job.


I will be proactive in paying your money back when I get my salary.

I must be proactive in registering for an English class.
I was proactive in tidying up my house.
I want to be proactive in working and saving money for an English course.
We need to proactive in making English sentences every day.
Are you proactive in communicating with foreigners to improve your English?
He is proactive in buying a ring and proposing to his girlfriend.
My sister is proactive in improving her English.
in order to stay healthy, I and my wife are proactive in getting up early to exercise.
I am proactive in looking for a new job. Because I want to help my family.
I am proactive in finding a job when I was in college
I was not proactive in sending my husband a message. Although I really want to apologize to him for my fault.

 

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

Thỏa mãn làm cái gì – satisfied with something | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/ 
(a happy or pleased feeling with something)

Satisfied with something

I am extremely satisfied with what I have in my life.
My teacher is satisfied with my progress.
He is not satisfied with my ways of teaching English.

 

I am satisfied with my job

They aren't satisfied with the football match last night.

I am satisfied with my math exam

My friend isn't satisfied with her behavior.

My friend helped me to distinguish between" black skin" and "white skin". But I was not satisfied with his answer.

My manager is not satisfied with my idea.

I feel satisfied with my new school.

My coach is not satisfied with his students' attitude.

My mother-in-law was not satisfied with my attitude towards my husband.

My wife is satisfied with me because I stop smoking.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

 

 

 

 

Satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/ 
(a happy or pleased feeling with something)

Satisfied with something

I am extremely satisfied with what I have in my life.
My teacher is satisfied with my progress.
He is not satisfied with my ways of teaching English.

 

I am satisfied with my job

They aren't satisfied with the football match last night.

I am satisfied with my math exam

My friend isn't satisfied with her behavior.

My friend helped me to distinguish between" black skin" and "white skin". But I was not satisfied with his answer.

My manager is not satisfied with my idea.

I feel satisfied with my new school.

My coach is not satisfied with his students' attitude.

My mother-in-law was not satisfied with my attitude towards my husband.

My wife is satisfied with me because I stop smoking.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

 

 

 

 

Yêu cầu bạn học tiếng Anh | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn


Require (v) /rɪˈkwaɪə(r)/

Require SB to DO sth
(yêu cầu ai đó làm cái gì)

My teacher requires me to learn English.
I require my students to make a lot of sentences.
My mother requires me to obey traffic laws.
The law requires us to wear helmets.


Giáo viên của tôi yêu cầu tôi học tiếng Anh.
Tôi yêu cầu học sinh của mình phải đặt rất nhiều câu.
Mẹ tôi yêu cầu tôi phải tuân thủ luật giao thông.
Luật bắt buộc chúng ta phải đội mũ bảo hiểm.


Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 




 

3 từ viết tắt phải biết trong giao tiếp| Mỗi ngày 1 cấu trúc cùng Bel Nguyễn (Gonna, gotta, wanna))


S + Be gonna + Verb = Be going to + Verb
/ˈɡənə/
(sẽ làm gì đó trong tương lai gần)

I am going to buy a new computer.
They are going to improve their English.
He is going to work.

S + gotta + Verb = have got to = have to
/ˈɡɒtə/
(Phải làm gì đó)

I gotta read a lot of books.
We gotta go now.
Hung and Tuan gotta do their homework.

S + wanna + Verb = want to
/ˈwɒnə/
(Muốn làm gì đó)

I wanna help my friends.
She wanna be a teacher.
My sister wanna earn a lot of money.


S + gotta + Verb = have got to = have to
/ˈɡɒtə/ (phải làm cái gì đó)

I gotta read a lot of books.
We gotta go now.
Hung and Tuan gotta do their homework.

I wanna + Verb = want to
/ˈwɒnə/
I wanna help my friends.
She wanna be a teacher.
My sister wanna earn a lot of money.

 

 

 

CÂU HỎI VÀ CÁCH ĐẶT CÂU TRONG TIẾNG ANH

                         CÂU HỎI VÀ CÁCH ĐẶT CÂU TRONG TIẾNG ANH

 

Để đặt được 1 câu hoàn chỉnh, điều đầu tiên các Bạn cần nắm là: các cấu trúc câu(Khẳng đinh, Phủ định, Nghi vấn) của các Thì (HTĐ, QKĐ, TLĐ … ) nhé.

Phần này, mình chỉ hướng dẫn chi tiết các bước đặt 1 câu hoàn chỉnh nhé.

CÁC BƯỚC ĐỂ ĐẶT 1 CÂU HOÀN CHỈNH:

DẠNG 1: CÂU HỎI Yes/ No

 

Bước 1: Xác định  THÌ và ĐỘNG TỪ  ( ĐT To Be hay ĐT thường)

 

Bước 2: Xác định CHỦ NGỮ để chia Động từ cho phù hợp

 

Bước 3: Xác định dạng của câu (KĐ, PĐ, NV)

Bước 4: Áp dụng công thức đúng với Thì và Dạng câu đã xác định được ở các bước trên.

 

Vd1: Có phải anh ấy là 1 phi công không?

B1: ĐT To Be

B2:

– Thì Hiện Tại Đơn

– Chủ ngữ He (anh ấy) -> đi với động từ To Be “IS”

B3: Câu  Nghi vấn.

B4: To Be +  S + … ?

=>  IS He a pilot?

 

 

Vd2: Tối hôm qua tôi ngủ rất ngon.

B1: ĐT Thường.

 

B2:

– Thì Quá Khứ Đơn

– Chủ ngữ You (Bạn)  -> ĐT  ” ngủ ” lấy trong cột 2 của Bảng ĐT Bất Qui Tắc sleep – slept – slept

 

B3: Câu Khẳng định.

B4: S + V2/ed 

=>  I SLEPT well lats night.

 

DẠNG 2: CÂU HỎI CHỨA TƯ ĐỂ HỎI  (WH- Question): ” Who/ Which/ Where/ Why …”

Bước a: Thực hiện các bước như DẠNG 1 

Bước b: Thêm “từ để hỏi ” vào ĐẦU CÂU.

 

Vd1: Bạn đã đi đâu tối qua vậy?

B1: ĐT Thường.

 

B2:

– Thì Quá Khứ Đơn

– Chủ ngữ You (Bạn)  -> ĐT  ” GO (đi) “

B3: Câu nghi vấn.

B4: Vì câu hỏi ngụ ý hỏi về nơi chốn nên ta dùng WHERE làm từ để hỏi nên có dạng:

-> Where + Did  + S + V1?

=> Where did you go last night?

 

 

Vd2: Tại sao Cô ấy buồn vậy?

B1: ĐT To Be

B2:

– Thì Hiện Tại Đơn

– Chủ ngữ She (cô ấy) -> đi với động từ To Be  “IS”

 

B3: Câu Nghi vấn

B4:  Vì câu hỏi ngụ ý hỏi về lí do  nên ta dùng WHY làm từ để hỏi  -> WHY + To Be + S + … ?

=> Why IS she so sad ?

 

CÁC TỪ ĐỂ HỎI

Các câu hỏi với từ để hỏi giúp người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm.

  1. WHERE

WHERE dùng để hỏi vị trí và địa điểm

 

Where is your company?

Where did you buy that car?

Where are the keys?

 

  1. WHY

WHY dùng để hỏi nguyên nhân và muốn biết lí do của sự việc

 

Why are you so sad?

Why didn’t you come to the party last night?

Why do you love me so much?

– Câu trả lời thường bắt đầu bằng  “Because…”

 

  1. WHO

WHO được dùng khi hỏi về người

 

Who is the best person in your life?

Who are they?

Who am I talking to?

 

  1. WHAT

WHAT dùng để hỏi về 1 sự việc, 1 điều  ta chưa biết

 

What is your name?

What is her favourite subject?

What are you waiting for?

 

  1. WHEN

WHEN dùng để hỏi thời gian và sự kiện

 

When should I buy a new house?

When will he come here?

When Can we meet each other?

 

 

  1. HOW

HOW dùng để hỏi cách tiến hành 1 sự việc diễn ra.

 

How did you get there?

How can I call you?

How can I learn English quickly?

 

  1. WHICH

WHICH dùng để hỏi khi có sự chọn lựa giữa 2 hay nhiều lựa chọn. 

Which one is correct?

Which one is more popular? Fast food or traditional food?

 

CÁC TỪ SỬ DỤNG ĐỂ HỎI CÁC THÔNG TIN CỤ THỂ:

  1. HOW MUCH

HOW MUCH dùng để hỏi giá (Sau MUCH + Danh từ Không đếm được)

How much sugar is in a can of beer?

How much money did you lose?

 

2. HOW MANY

HOW MANY dùng để hỏi số lượng (Sau MANY + Danh từ đếm được số nhiều)

 

How many months are there in a year?

How many children does your aunt have?

How many students are there in your class?

Xem tại đây để hiểu thêm về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được:

https://www.youtube.com/watch?v=hXyWtEvPcqU&t=322s

3. HOW OFTEN

HOW OFTEN để hỏi về sự thường xuyên

 

How often do you visit your grandmother?

How often do you eat out?

– Câu trả lời thể hiện tần suất thực hiện điều đó : once a week, twice a month, five times a year, always, often, never, seldom, normally …

 

4. HOW FAR

HOW FAR để hỏi về khoảng cách

 

How far is it from your house to your school?

How far is the closest bus stop here?

 

ẤN tại đây để học tiếng Anh miễn phí cùng FeasiBLE English mỗi ngày 1 cấu trúc nhé:

https://feasibleenglish.net/video-cau-truc-moi-ngay/

 

 

 

 

 

Chia sẻ Kinh Nghiệm LUYỆN NGHE – NÓI – PHÁT ÂM trong tiếng Anh

 

Chia sẻ Kinh Nghiệm LUYỆN NGHE – NÓI – PHÁT ÂM trong tiếng Anh

#PHÁT_ÂM
1. Web luyện phát âm:
http://www.fonetiks.org/shiporsheep/
2. Rachel’s English:
https://www.youtube.com/rachelsenglish
3. Sozoexchange:
https://www.youtube.com/sozoexchange
4. BBC Learning English:
https://www.youtube.com/bbclearningenglish
5. Hướng dẫn luyện phát âm:
B1: Luyện các nguyên âm, phụ âm cho thành thạo. Lưu ý khẩu hình miệng phải đúng. Tham khảo video của người bản ngữ để bắt chước khẩu hình miệng, cách đặt răng, lưỡi, môi, sự rung của dây thanh âm và sự di chuyển của hơi qua miệng/mũi cho chính xác.
B2: Nghe thật nhiều và bắt chước.

#NGHE_NÓI_CƠ_BẢN
1. Spotlight: http://spotlightenglish.com/listen/
-bài nghe 15 phút
-cho người mới bắt đầu
2. http://www.englishspeak.com/en/english-lessons
-học các đoạn hội thoại ngắn
-video thú vị
3. Learning English with Emma: https://www.youtube.com/
Hướng dẫn nghe nói cơ bản:
B1:Xem các video thật nhiều lần để từ, cụm từ, expressions lưu lại trong đầu tới khi bật được phản xạ, không học kiểu “cưỡi ngựa xem hoa” nhé ?
B2: Lưu lại các từ mới học được vào một cuốn notebook và thường xuyên ôn tập. Sau khi đã nghe thật nhiều và quen thuộc với nội dung video, các em vừa xem vừa nói theo cho thành thục.

#LUYỆN_NGHE_NÂNG_CAO
1. VOA Learning English (Anh –
Mỹ)
https://www.youtube.com/VOALearningEnglish
2. BBC News (Anh – Anh)
https://www.youtube.com/bbcnews
3. CNN News (Anh – Mỹ):
https://www.youtube.com/CNN
4. TED Talks:
https://www.youtube.com/TEDtalksDirector
5. National Geographic:
https://www.youtube.com/NationalGeographic

Nguồn: Internet (Sưu tầm)

 

ẤN tại đây để học tiếng Anh miễn phí cùng FeasiBLE English mỗi ngày 1 cấu trúc nhé:

https://feasibleenglish.net/video-cau-truc-moi-ngay/

NHỮNG MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

50 MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN TRONG TIẾNG ANH

1. Take it easy.
/teɪk ɪt ˈiːzi/
Bình tĩnh nào.

2. Don’t worry.
/dəʊnt ˈwʌri/
Đừng lo lắng

3. It will be okay.
/ ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

4. It’s going to be all right.
/ ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

5. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

6. At time goes by, everything will be better
/æt taɪm gəʊz baɪ, ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː ˈbɛtə/
Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn

7. After rain comes sunshine
/ ˈɑːftə reɪn kʌmz ˈsʌnʃaɪn/
Sau cơn mưa trời lại sáng.

8. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi

9. Call me if there is any problem
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

10. Come on, you can do it
/kʌm ɒn, juː kæn duː ɪt/
Cố lên, bạn có thể làm được mà!

11. Cheer up! = Lighten up!
/ʧɪər ʌp! = ˈlaɪtn ʌp/
Hãy vui lên nào.

12. Don’t give up!
/dəʊnt gɪv ʌp/
Đừng bỏ cuộc.

13. Do it your way!
/duː ɪt jɔː weɪ/
Hãy làm theo cách của bạn.

14. Do it again!
/ duː ɪt əˈgɛn/
Làm lại lần nữa xem.

15. Don’t worry too much!
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

16. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

17. Don’t be discouraged!
/dəʊnt biː dɪsˈkʌrɪʤd/
Đừng có chán nản.

18. Don’t cry because you did try your best.
/dəʊnt kraɪ bɪˈkɒz juː dɪd traɪ jɔː bɛst/
Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi.

19. You can do it!
/juː kæn duː ɪt/
Bạn sẽ làm được

20. You should try it?
/ juː ʃʊd traɪ ɪt/
Bạn làm thử xem?

21. Try!
/traɪ/
Cố lên

22. Take this risk!
/teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy mạo hiểm thử!

23. I trust you
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

24. Think and affirm yourself!
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

25. I totally believe in you
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Anh rất tin tưởng ở em.

26. Try your best!
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

27. Do not give up!
/ duː nɒt gɪv ʌp/
Đừng có từ bỏ.

28. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

29. Call me if there is any problem.
/kɔːl miː ɪf ðeər ɪz ˈɛni ˈprɒbləm/
Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

30. I will help if necessary
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết

31. Be brave, it will be ok.
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi.

32. You have nothing to worry about
/juː hæv ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì.

33. Don’t worry too much.
/ dəʊnt ˈwʌri tuː mʌʧ/
Đừng lo lắng quá.

34. Don’t break your heart!
/dəʊnt breɪk jɔː hɑːt/
Đừng có đau lòng.

35. Try your best.
/traɪ jɔː bɛst/
Cố gắng hết sức mình.

36. Take this risk!
/ teɪk ðɪs rɪsk/
Hãy thử mạo hiểm xem.

37. That was a nice try/good effort.
/ðæt wɒz ə naɪs traɪ/gʊd ˈɛfət/
Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.

38. That’s a real improvement
/ðæts ə rɪəl ɪmˈpruːvmənt/
Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.

39. Think and affirm yourself.
/θɪŋk ænd əˈfɜːm jɔːˈsɛlf/
Hãy suy nghĩ và khẳng định mình.

40. Time heals all the wounds.
/taɪm hiːlz ɔːl ðə wuːndz/
Thời gian sẽ chữa lành vết thương.

41. There’s a light at the end of the tunnel
/ðeəz ə laɪt æt ði ɛnd ɒv ðə ˈtʌnl/
Qua cơn mưa trời lại sáng.

41. I trust you.
/aɪ trʌst juː/
Tôi tin bạn.

42. I totally believe in you.
/aɪ ˈtəʊtli bɪˈliːv ɪn juː/
Tôi rất tin tưởng ở bạn.

43. I’m sure you can do it.
/aɪm ʃʊə juː kæn duː ɪt/
Tôi chắc chắn bạn có thể làm được.

44. I will help if necessary.
/aɪ wɪl hɛlp ɪf ˈnɛsɪsəri/
Tôi sẽ giúp nếu cần thiết.

45. I am always your side = I will be right here to help you.
/aɪ æm ˈɔːlweɪz jɔː saɪd
aɪ wɪl biː raɪt hɪə tuː hɛlp juː/
Tôi luôn ở bên cạnh bạn.

46. It is life.
/ ɪt ɪz laɪf/
Đời là thế.

47. I’m very happy to see you well.
/ aɪm ˈvɛri ˈhæpi tuː siː juː wɛl/
Tôi rất vui vì thấy bạn khỏe.

48. It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world.
/ ɪts nɒt ɔːl duːm ænd gluːm = ɪts nɒt ði ɛnd ɒv ðə wɜːld/
Chưa phải ngày tận thế đâu.

49. It’s going to be all right
/ɪts ˈgəʊɪŋ tuː biː ɔːl raɪt/
Mọi việc sẽ ổn thôi.

50. Just a little harder
/ʤʌst ə ˈlɪtl ˈhɑːdə/
Gắng lên một chút nữa!


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018